WISH CLAUSE: EXERCISES WITH ANSWER KEY
Chia sẻ bởi Bùi Thị Phượng |
Ngày 19/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: WISH CLAUSE: EXERCISES WITH ANSWER KEY thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
WISH CLAUSE
(Mệnhđềướcmuốn)
I. Cácướcmuốn CÓ thểxảyra ở hiệntạihoặctươnglai. (ướcmuốn 1)
EX: I wish all of you would go to class on time.
1. Form
S1 + wish/wishes+ S2 +would/could/might+ Vbare.
2. Use
- ướcmuốn 1dùngđểdiễntảnhữngmongmuốnphùhợpvớithựctế CÓkhảnăngxảyra ở hiệntạihoặctươnglai.
- ướcmuốn 1 dùngđểdiễntảmongmuốnvềnhữngthayđổitheochiềuhướngtíchcựcnhằmcảithiệnnhữngthóiquenxấuhoặctrạngtháikhôngtốt ở hiệntại.
II. Câuướcmuốn KHÔNG thểxảyra ở hiệntạihoặctươnglai.(ướcmuốn 2)
EX: I wish I were a famous person.
She wishes her husband earned a lot of money now.
1. Form
S1 + wish/wishes + S2 + VQK.
Độngtừtobeluôn chia là“ were”.
2. Use
- ướcmuốn 2 dùngđểdiễntảnhữngmongmuốntráingượcvớithựctế, KHÔNG CÓ khảnăngxảyra ở hiệntạihoặctươnglai.
III. Câuướcmuốn KHÔNG thểxảyra ở QUÁ KHỨ.
EX: He wishes he hadn’t gone to the meeting yesterday.
I wish I had reviewed all the lessons carefully last night.
1. Form
S1 + wish/wishes + S2 + had (not) + VED/PII.
2. Use
- Dùngđểdiễntảnhữnggiảđịnhtráingượcvớiquákhứ, KHÔNG cókhảnăngxảyra ở quákhứ.
NOTE: câuướcmuốn 3 thườngcódấuhiệuthờigianthuộcvềquákhứhoặcđộngtừ ở câuliênđới chia ở quákhứ.
TÓM TẮT
LOẠI
CẤU TRÚC
ĐẶC ĐIỂM
DẤU HIỆU
1
S1 + wish/wishes+ S2+would/could/might+Vbare.
CÓ thểxảyra ở hiệntạihoặctươnglai
Thờigianthuộchiệntạihoặctươnglai. S1 ≠ S2
2
S1 + wish/wishes + S2 + VQK.
KHÔNGthểxảyra ở hiệntạihoặctươnglai
Thờigianthuộchiệntạihoặctươnglai. S1 = S2
3
S1 + wish/wishes + S2 + had (not) + VED/PII.
KHÔNG thểxảyra ở QUÁ KHỨ.
Thờigianthuộcvềquákhứ
BÀI TẬP VỀ CÂU ƯỚC VỚI WISH
Bài 1: Cho dạngđúngcủađộngtừtrongngoặc:
1. I wish he ……………. here now. (be)
2. She wishes you ……………. better. (feel)
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)
5. We wish you ……………. tomorrow. (come)
6. She wishes she ……………. the window last night. (open)
7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)
8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)
9. They wish he ……………. with them the next day. (come)
10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)
11. We wish you ……………. yesterday. (arrive)
12. I wish I ……………. the answers. (not lose)
13. You wish you ……………. what to do last year. (know)
14. I wish that he ……………. us next year. (visit)
15. She wishes that she ……………. at home now. (be)
16. I wish I ……………. the news. (hear)
17. You wish that he ……………. you last week. (help)
18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)
19. He always wishes he ……………. rich. (be)
20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)
21. I wish the weather ……………. warmer now. (be)
22. They wish he ……………. them next week. (telephone)
23. He wishes you ……………. him in the future. (help)
24. She wishes the mail ……………. soon. (come)
25. They wish she ……………. the arrangements for the meeting next week. (make)
26. We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry)
27. You wish the door …………….. (open)
28. He wishes he ……………. us the book. (show)
29. They wish we ……………. for them. (wait)
30. I wish you ……………. to me. (to write)
31. She wishes you ……………. her. (to join)
32. He wishes he ……………. ready. (to be)
33. She wishes she ……………. how to sing. (to know)
34. They wish it ……………. warmer. (to be)
35. Does he wish he ……………. younger? (to be)
36. She wishes she ……………. the arrangements earlier. (make)
37. They wish they ……………. the appointment. (not forget)
38. We wish it ……………. yesterday. (not snow)
39. We always wish we ……………. fluent in other languages. (be)
40. I wish I ……………. near my school. ( live)
41. I wish I ……………. her address. ( know)
42. I wish I ……………. taller. (be )
43. I wish I ……………..her now. (meet)
44. I wish he ………………….here tomorrow. (not leave)
45. She wishes she …………..her homework last night. (finish)
46. I wish they ………….here last Sunday. (come
(Mệnhđềướcmuốn)
I. Cácướcmuốn CÓ thểxảyra ở hiệntạihoặctươnglai. (ướcmuốn 1)
EX: I wish all of you would go to class on time.
1. Form
S1 + wish/wishes+ S2 +would/could/might+ Vbare.
2. Use
- ướcmuốn 1dùngđểdiễntảnhữngmongmuốnphùhợpvớithựctế CÓkhảnăngxảyra ở hiệntạihoặctươnglai.
- ướcmuốn 1 dùngđểdiễntảmongmuốnvềnhữngthayđổitheochiềuhướngtíchcựcnhằmcảithiệnnhữngthóiquenxấuhoặctrạngtháikhôngtốt ở hiệntại.
II. Câuướcmuốn KHÔNG thểxảyra ở hiệntạihoặctươnglai.(ướcmuốn 2)
EX: I wish I were a famous person.
She wishes her husband earned a lot of money now.
1. Form
S1 + wish/wishes + S2 + VQK.
Độngtừtobeluôn chia là“ were”.
2. Use
- ướcmuốn 2 dùngđểdiễntảnhữngmongmuốntráingượcvớithựctế, KHÔNG CÓ khảnăngxảyra ở hiệntạihoặctươnglai.
III. Câuướcmuốn KHÔNG thểxảyra ở QUÁ KHỨ.
EX: He wishes he hadn’t gone to the meeting yesterday.
I wish I had reviewed all the lessons carefully last night.
1. Form
S1 + wish/wishes + S2 + had (not) + VED/PII.
2. Use
- Dùngđểdiễntảnhữnggiảđịnhtráingượcvớiquákhứ, KHÔNG cókhảnăngxảyra ở quákhứ.
NOTE: câuướcmuốn 3 thườngcódấuhiệuthờigianthuộcvềquákhứhoặcđộngtừ ở câuliênđới chia ở quákhứ.
TÓM TẮT
LOẠI
CẤU TRÚC
ĐẶC ĐIỂM
DẤU HIỆU
1
S1 + wish/wishes+ S2+would/could/might+Vbare.
CÓ thểxảyra ở hiệntạihoặctươnglai
Thờigianthuộchiệntạihoặctươnglai. S1 ≠ S2
2
S1 + wish/wishes + S2 + VQK.
KHÔNGthểxảyra ở hiệntạihoặctươnglai
Thờigianthuộchiệntạihoặctươnglai. S1 = S2
3
S1 + wish/wishes + S2 + had (not) + VED/PII.
KHÔNG thểxảyra ở QUÁ KHỨ.
Thờigianthuộcvềquákhứ
BÀI TẬP VỀ CÂU ƯỚC VỚI WISH
Bài 1: Cho dạngđúngcủađộngtừtrongngoặc:
1. I wish he ……………. here now. (be)
2. She wishes you ……………. better. (feel)
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)
5. We wish you ……………. tomorrow. (come)
6. She wishes she ……………. the window last night. (open)
7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)
8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)
9. They wish he ……………. with them the next day. (come)
10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)
11. We wish you ……………. yesterday. (arrive)
12. I wish I ……………. the answers. (not lose)
13. You wish you ……………. what to do last year. (know)
14. I wish that he ……………. us next year. (visit)
15. She wishes that she ……………. at home now. (be)
16. I wish I ……………. the news. (hear)
17. You wish that he ……………. you last week. (help)
18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)
19. He always wishes he ……………. rich. (be)
20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)
21. I wish the weather ……………. warmer now. (be)
22. They wish he ……………. them next week. (telephone)
23. He wishes you ……………. him in the future. (help)
24. She wishes the mail ……………. soon. (come)
25. They wish she ……………. the arrangements for the meeting next week. (make)
26. We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry)
27. You wish the door …………….. (open)
28. He wishes he ……………. us the book. (show)
29. They wish we ……………. for them. (wait)
30. I wish you ……………. to me. (to write)
31. She wishes you ……………. her. (to join)
32. He wishes he ……………. ready. (to be)
33. She wishes she ……………. how to sing. (to know)
34. They wish it ……………. warmer. (to be)
35. Does he wish he ……………. younger? (to be)
36. She wishes she ……………. the arrangements earlier. (make)
37. They wish they ……………. the appointment. (not forget)
38. We wish it ……………. yesterday. (not snow)
39. We always wish we ……………. fluent in other languages. (be)
40. I wish I ……………. near my school. ( live)
41. I wish I ……………. her address. ( know)
42. I wish I ……………. taller. (be )
43. I wish I ……………..her now. (meet)
44. I wish he ………………….here tomorrow. (not leave)
45. She wishes she …………..her homework last night. (finish)
46. I wish they ………….here last Sunday. (come
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)