What are they doing? Giáo án dự tuyển vào trường Cao đẳng tài nguyên và môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: What are they doing? Giáo án dự tuyển vào trường Cao đẳng tài nguyên và môi trường thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Welcome to our lesson
Best wishes
Presentor: Nguyễn Thị Tuyết
Tru?ng ti?u h?c Nga Thi?n
Tên bài : FASHION
Vị trí: Bài học thuộc phần I. Grammar, là tiết 01 của bài 11 Fashion, tiết thứ 103 trong chương trình Life Lines Elementary dành cho sinh viên hệ Cao đẳng chính quy
Nội dung: Cách dùng và cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn.
GIỚI THIỆU BÀI GIẢNG
Grammar : The present continuous tense
Unit 11: Fashion
WARM-UP
What are they doing ?
1
2
3
4
5
6
7
sing
drive
dance
play (the violin)
learn aerobics
park
play (badminton)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói, thường kết hợp với trạng từ như: now, right now, at the moment, at present…
a. Use 1
“What is Uncle Tim doing now?” “He’s gardening”
(“Bây giờ chú Tim đang làm gì?”. “Chú ấy đang làm vườn”)
John is in his car now. He is driving to work
(Bây giờ John đang ở trong xe của anh ấy. Anh ấy đang lái xe đi làm)
Tom isn’t playing football this season. (Mùa này Tom không chơi bóng đá).
(Hai người bạn gặp nhau nói chuyện)
“You are working hard these time”. “Yes, so are you”
(“Thời gian này anh làm việc mệt quá”. “Vâng, anh cũng thế mà”)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động sự việc đang diễn ra ở thời điểm xung quanh hiện tại, sử dụng các trạng từ như: today, this week, this evening, this season…
b. Use 2
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần (kế hoạch, dự định), thường kết hợp với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai
c. Use 3
“- What are you doing tomorrow evening?”. “I’m going to the theatre”
("Bạn sẽ làm gì vào tối mai?”. “Tôi sẽ đi xem hát”).
Ann is buying a car tomorrow.
(Ngày mai Ann sẽ mua một chiếc xe hơi).
Groupwork: Forming “-ing”
sing
watch
learn
do
5. play
6. park
7. sit
8. drive
9. dance
singing
waching
learning
doing
playing
parking
sitting
driving
dancing
Groupwork: Forming “-ing”
sing
watch
learn
do
5. play
6. park
7. sit
8. drive
9. dance
- Hầu hết các trường hợp thêm đuôi ing vào sau động từ nguyên thể
- Eg:
teach - teaching
learn - learning
work - working
play - playing
Cách thành lập V- ing
- Nếu tận cùng của động từ là e (không phát âm) thì bỏ e rồi thêm đuôi ing
Eg:
race – racing
dance – dancing
smoke – smoking
- Nếu tận cùng của động từ 1 âm tiết là một phụ âm mà trước đó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
run – running
swim – swimming
sit – sitting
Ngoại lệ:
Eg:
queue – queueing
lie – lying
tie – tying
Mr. Charlie is teaching History in the class.
a. Affirmative
They are talking to each other.
I
You
She
He
It
We
They
am / ’m
are / ’re
is / ’s
is / ’s
is / ’s
are / ’re
are / ’re
running
reading
playing
a. Affirmative
1. She’s singing
4. They’re dancing
2. They’re learning aerobics
3. He’s parking
b. Negative
She is dancing. She is not singing
b. Negative
Hoàn thành bài tập sau:
- (not/ play)
I football today
- (not/ work)
She in office this week
- (not/ swim)
They now
………………...
……………….…
………………........
am not playing
isn’t working
aren’t swimming
c. Interrogative
*Yes/ no question
Is she crying? - No, she isn’t
Is she smiling? - Yes, she is
a
b
Is he playing tennis? - No, he isn’t
Is he writing? - Yes, he is
Who is she smiling with ?
a
b
What is he doing ?
What is he writing ?
c. Interrogative
*Wh - question
- Where is she reading?
- She is reading in the school library
- Which sport are they playing?
- They’re playing basketball
a
b
3. Further practice
Are they doing something?
Yes, they are. They are having a party
Oh. It sounds good
Yes, it is
Are they dancing?
No, they aren’t.
They are sitting and drinking.
What are the man and the woman doing?
They are interviewing.
Are they interviewing all people?
No, they aren’t. They are just interviewing some people.
a
b
Is the woman wearing a skirt?
No, she isn’t.
What’s she wearing?
She’s wearing a white long dress.
Is she looking good?
Yes, she is looking very beautiful.
What are they doing?
They are sitting and drinking.
Are they only sitting and drinking?
No, they are also answering the interviewers.
Are they enjoying the party?
Yes, they are.
c
d
Use
Use1: … (at present, at the moment, now…)
Use2: … (today, this week, …)
Use3: … (tomorrow morning, next week…)
Form
S + be + V-ing + …
S + be not + V-ing + …
Wh + be + S + V-ing + …?
- Make two sentences for each affirmative, negative and interrogative
- Do exercises in Practice 1, 2, 3 in the students`book, P.77
- Prepare new lesson.
HOMEWORK
Thank you for your attendance!
[email protected]
Best wishes
Presentor: Nguyễn Thị Tuyết
Tru?ng ti?u h?c Nga Thi?n
Tên bài : FASHION
Vị trí: Bài học thuộc phần I. Grammar, là tiết 01 của bài 11 Fashion, tiết thứ 103 trong chương trình Life Lines Elementary dành cho sinh viên hệ Cao đẳng chính quy
Nội dung: Cách dùng và cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn.
GIỚI THIỆU BÀI GIẢNG
Grammar : The present continuous tense
Unit 11: Fashion
WARM-UP
What are they doing ?
1
2
3
4
5
6
7
sing
drive
dance
play (the violin)
learn aerobics
park
play (badminton)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói, thường kết hợp với trạng từ như: now, right now, at the moment, at present…
a. Use 1
“What is Uncle Tim doing now?” “He’s gardening”
(“Bây giờ chú Tim đang làm gì?”. “Chú ấy đang làm vườn”)
John is in his car now. He is driving to work
(Bây giờ John đang ở trong xe của anh ấy. Anh ấy đang lái xe đi làm)
Tom isn’t playing football this season. (Mùa này Tom không chơi bóng đá).
(Hai người bạn gặp nhau nói chuyện)
“You are working hard these time”. “Yes, so are you”
(“Thời gian này anh làm việc mệt quá”. “Vâng, anh cũng thế mà”)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động sự việc đang diễn ra ở thời điểm xung quanh hiện tại, sử dụng các trạng từ như: today, this week, this evening, this season…
b. Use 2
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần (kế hoạch, dự định), thường kết hợp với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai
c. Use 3
“- What are you doing tomorrow evening?”. “I’m going to the theatre”
("Bạn sẽ làm gì vào tối mai?”. “Tôi sẽ đi xem hát”).
Ann is buying a car tomorrow.
(Ngày mai Ann sẽ mua một chiếc xe hơi).
Groupwork: Forming “-ing”
sing
watch
learn
do
5. play
6. park
7. sit
8. drive
9. dance
singing
waching
learning
doing
playing
parking
sitting
driving
dancing
Groupwork: Forming “-ing”
sing
watch
learn
do
5. play
6. park
7. sit
8. drive
9. dance
- Hầu hết các trường hợp thêm đuôi ing vào sau động từ nguyên thể
- Eg:
teach - teaching
learn - learning
work - working
play - playing
Cách thành lập V- ing
- Nếu tận cùng của động từ là e (không phát âm) thì bỏ e rồi thêm đuôi ing
Eg:
race – racing
dance – dancing
smoke – smoking
- Nếu tận cùng của động từ 1 âm tiết là một phụ âm mà trước đó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
run – running
swim – swimming
sit – sitting
Ngoại lệ:
Eg:
queue – queueing
lie – lying
tie – tying
Mr. Charlie is teaching History in the class.
a. Affirmative
They are talking to each other.
I
You
She
He
It
We
They
am / ’m
are / ’re
is / ’s
is / ’s
is / ’s
are / ’re
are / ’re
running
reading
playing
a. Affirmative
1. She’s singing
4. They’re dancing
2. They’re learning aerobics
3. He’s parking
b. Negative
She is dancing. She is not singing
b. Negative
Hoàn thành bài tập sau:
- (not/ play)
I football today
- (not/ work)
She in office this week
- (not/ swim)
They now
………………...
……………….…
………………........
am not playing
isn’t working
aren’t swimming
c. Interrogative
*Yes/ no question
Is she crying? - No, she isn’t
Is she smiling? - Yes, she is
a
b
Is he playing tennis? - No, he isn’t
Is he writing? - Yes, he is
Who is she smiling with ?
a
b
What is he doing ?
What is he writing ?
c. Interrogative
*Wh - question
- Where is she reading?
- She is reading in the school library
- Which sport are they playing?
- They’re playing basketball
a
b
3. Further practice
Are they doing something?
Yes, they are. They are having a party
Oh. It sounds good
Yes, it is
Are they dancing?
No, they aren’t.
They are sitting and drinking.
What are the man and the woman doing?
They are interviewing.
Are they interviewing all people?
No, they aren’t. They are just interviewing some people.
a
b
Is the woman wearing a skirt?
No, she isn’t.
What’s she wearing?
She’s wearing a white long dress.
Is she looking good?
Yes, she is looking very beautiful.
What are they doing?
They are sitting and drinking.
Are they only sitting and drinking?
No, they are also answering the interviewers.
Are they enjoying the party?
Yes, they are.
c
d
Use
Use1: … (at present, at the moment, now…)
Use2: … (today, this week, …)
Use3: … (tomorrow morning, next week…)
Form
S + be + V-ing + …
S + be not + V-ing + …
Wh + be + S + V-ing + …?
- Make two sentences for each affirmative, negative and interrogative
- Do exercises in Practice 1, 2, 3 in the students`book, P.77
- Prepare new lesson.
HOMEWORK
Thank you for your attendance!
[email protected]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)