Weather the storm
Chia sẻ bởi Huỳnh Quang Vinh |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Weather the storm thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Weather the storm: Vượt qua khó khăn
Cập nhật: 13:49 GMT - thứ sáu, 11 tháng 5, 2012
Facebook
Twitter
Chia sẻ
Gửi cho bạn bè
In trang này
Thái tử Charles đã khiến người xem phải mỉm cười thú vị khi thử đọc tin thời tiết trên truyền hình Scotland
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
Duck out of something: Trốn, tránh làm gì
Cách dùng cụm từ Step out of line
Take your weight off your feet nghĩa là gì?
Chủ đề liên quan
Today Phrase
Cụm từ "to weather the storm" có nghĩa là vượt qua một giai đoạn khó khăn.
Ví dụ
The company weathered the storm through the recession and is now very successful.
Times are tough right now, but you just need to weather the storm for a while and things will get better.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Một cụm từ khác trong tiếng Anh có nghĩa tương tự, đó là `to ride out the storm`.
Just ride out the storm; everything will improve soon.
Thực tế thú vị
Thái tử Anh, the Prince of Wales, vừa thử làm người dự báo thời tiết trên truyền hình khi ông tới thăm BBC Scotland hôm thứ Năm 11/5/2012. Thái tử Charles đọc dự báo thời tiết đã được viết sẵn trong đó có nhắc tới Balmoral, cũng như một vài nơi nơi ở khác của Hoàng gia Anh tại Scotland.
Take your weight off your feet nghĩa là gì?
Cập nhật: 14:48 GMT - thứ năm, 3 tháng 5, 2012
Facebook
Twitter
Chia sẻ
Gửi cho bạn bè
In trang này
Đôi trượt băng nghệ thuật Nhật, Narumi Takahashi (nữ) và Mervin Tran (nam) biểu diễn tranh giải Đồng đội cúp Thế giới năm 2012 tại Tokyo. Ảnh: Toshifumi Kitamura
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
Tìm hiểu nghĩa và cách dùng Time after time
Học cụm từ: Face to Face - trực diện
Mỗi ngày một cụm từ: the forest floor
Chủ đề liên quan
Today Phrase
Nếu ai đó takes the weight off his or her feet có nghĩa là họ ngồi xuống, nghỉ ngơi đặc biệt sau khi đứng lâu. Cụm từ này không có liên quan gì tới trọng lượng của bạn cả
Ví dụ
After walking around Paris for three hours non-stop, Mary found a nice coffee shop and took the weight off her feet.
Don’t walk to school today. Go on the bus and take the weight off your feet.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
To take the weight off your feet khác với cụm từ to carry your own weight. Nếu ai đó được nói là họ cần phải carry his or hers own weight nó có nghĩa là người đó phải làm phần của mình, tự kiếm đủ để nuôi mình.
My brother has finally got a job! Our father kept telling him that at 30 he is old enough to leave home and carry his own weight.
Thực tế thú vị
According to the official website of the Olympic movement, the Dutch were perhaps the earliest pioneers of skating. They began using canals to maintain communication by skating from village to village as far back as the 13th century.
Theo trang web chính thức về Thế vận hội thì người Hà Lan có lẽ là những người đi đầu trong môn trượt băng. Họ bắt đầu từ việc dùng kênh đào để duy trì giao thông bằng cách trượt băng từ làng ngày sang làng khác từ thế kỷ thứ 13.
Cập nhật: 13:49 GMT - thứ sáu, 11 tháng 5, 2012
Chia sẻ
Gửi cho bạn bè
In trang này
Thái tử Charles đã khiến người xem phải mỉm cười thú vị khi thử đọc tin thời tiết trên truyền hình Scotland
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
Duck out of something: Trốn, tránh làm gì
Cách dùng cụm từ Step out of line
Take your weight off your feet nghĩa là gì?
Chủ đề liên quan
Today Phrase
Cụm từ "to weather the storm" có nghĩa là vượt qua một giai đoạn khó khăn.
Ví dụ
The company weathered the storm through the recession and is now very successful.
Times are tough right now, but you just need to weather the storm for a while and things will get better.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Một cụm từ khác trong tiếng Anh có nghĩa tương tự, đó là `to ride out the storm`.
Just ride out the storm; everything will improve soon.
Thực tế thú vị
Thái tử Anh, the Prince of Wales, vừa thử làm người dự báo thời tiết trên truyền hình khi ông tới thăm BBC Scotland hôm thứ Năm 11/5/2012. Thái tử Charles đọc dự báo thời tiết đã được viết sẵn trong đó có nhắc tới Balmoral, cũng như một vài nơi nơi ở khác của Hoàng gia Anh tại Scotland.
Take your weight off your feet nghĩa là gì?
Cập nhật: 14:48 GMT - thứ năm, 3 tháng 5, 2012
Chia sẻ
Gửi cho bạn bè
In trang này
Đôi trượt băng nghệ thuật Nhật, Narumi Takahashi (nữ) và Mervin Tran (nam) biểu diễn tranh giải Đồng đội cúp Thế giới năm 2012 tại Tokyo. Ảnh: Toshifumi Kitamura
Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
Tìm hiểu nghĩa và cách dùng Time after time
Học cụm từ: Face to Face - trực diện
Mỗi ngày một cụm từ: the forest floor
Chủ đề liên quan
Today Phrase
Nếu ai đó takes the weight off his or her feet có nghĩa là họ ngồi xuống, nghỉ ngơi đặc biệt sau khi đứng lâu. Cụm từ này không có liên quan gì tới trọng lượng của bạn cả
Ví dụ
After walking around Paris for three hours non-stop, Mary found a nice coffee shop and took the weight off her feet.
Don’t walk to school today. Go on the bus and take the weight off your feet.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
To take the weight off your feet khác với cụm từ to carry your own weight. Nếu ai đó được nói là họ cần phải carry his or hers own weight nó có nghĩa là người đó phải làm phần của mình, tự kiếm đủ để nuôi mình.
My brother has finally got a job! Our father kept telling him that at 30 he is old enough to leave home and carry his own weight.
Thực tế thú vị
According to the official website of the Olympic movement, the Dutch were perhaps the earliest pioneers of skating. They began using canals to maintain communication by skating from village to village as far back as the 13th century.
Theo trang web chính thức về Thế vận hội thì người Hà Lan có lẽ là những người đi đầu trong môn trượt băng. Họ bắt đầu từ việc dùng kênh đào để duy trì giao thông bằng cách trượt băng từ làng ngày sang làng khác từ thế kỷ thứ 13.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quang Vinh
Dung lượng: 160,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)