Vòng 17 Violimpic Toán 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tuyến |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Vòng 17 Violimpic Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tên: ........................................................ VÒNG 17 NĂM HOC 2015-2016
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. Trả lời: Số đó là
Câu 2: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12. Trả lời: Số đó là
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<-6<11+6-3
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15+4-3>4+6+>15-3+2
Câu 5: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho. Trả lời: Số đó là
Câu 6: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. Trả lời: Số đó là
Câu 7: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ? Trả lời: Có số.
Câu 8: Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho. Trả lời: Số đó là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12+6-5 15+2-3
Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18-6+715+2+2
Câu 11: Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp.1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?. Trả lời: Cả hai lớp có tất cả
Câu 12: Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 12 và bé hơn 19 ? Trả lời: Có số.
Câu 13: Từ 9 đến 19 có bao nhiêu số có hai chữ số ? Trả lời: Có số .
Câu 14: Trong các số 8; 9; 11; 14; 18; 23; 25; 36; 7; 48; 59 có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Trả lời: Có số .
Câu 15: Từ 9 đến 19 có bao nhiêu chữ số 1 ?
Trả lời: Có chữ số.
Câu 16: có. Trả lời: Số đó là
Câu 17: Cho Trả lời: Số đó là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. Trả lời: Số đó là
Câu 2: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12. Trả lời: Số đó là
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<-6<11+6-3
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15+4-3>4+6+>15-3+2
Câu 5: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho. Trả lời: Số đó là
Câu 6: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. Trả lời: Số đó là
Câu 7: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ? Trả lời: Có số.
Câu 8: Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho. Trả lời: Số đó là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12+6-5 15+2-3
Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18-6+715+2+2
Câu 11: Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp.1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?. Trả lời: Cả hai lớp có tất cả
Câu 12: Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 12 và bé hơn 19 ? Trả lời: Có số.
Câu 13: Từ 9 đến 19 có bao nhiêu số có hai chữ số ? Trả lời: Có số .
Câu 14: Trong các số 8; 9; 11; 14; 18; 23; 25; 36; 7; 48; 59 có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Trả lời: Có số .
Câu 15: Từ 9 đến 19 có bao nhiêu chữ số 1 ?
Trả lời: Có chữ số.
Câu 16: có. Trả lời: Số đó là
Câu 17: Cho Trả lời: Số đó là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tuyến
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)