VOCABULARY - UNIT 8 - CLASS 11

Chia sẻ bởi Hồ Thanh Nam | Ngày 26/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: VOCABULARY - UNIT 8 - CLASS 11 thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

UNIT 8 – CELEBRATIONS

Agrarian …………………(adj): thuộc về đất đai
*relating to or involving farming or farmers
Agrarianism ……………..(n): sự cải cách ruộng đất
Agrarianize ………………(v): cải cách ruộng đất
Agrarianly ………………. (adv): thuộc về ruộng đất
Comment …………………(n/v): lời bình, phê bình
*a written or spoken remark giving an opinion
Excite ……………………...(v): kích thích
*to make someone feel happy and enthusiastic about something good that is going to happen
Excited …………………….(adj): thích thú
Excitement ………………...(n): sự sôi nổi
Exciting ……………………(adj): gây thích thú
Main ……………………….(adj): chính, chủ yếu
*most important, largest, or most frequently used
Grand ……………………...(adj): lớn
*a grand place, object, or occasion is very impressive
Decorate ……………………(v): trang trí
*to make something look more attractive by putting nice things on it or in it
Decoration …………………(n): sự trang trí
Tradition …………………..(n): truyền thống
*a very old custom, belief, or story
Traditional ………………...(adj): truyền thống
Sticky rice ………………….(n): gạo nếp
Peach blossom ……………..(n): hoa đào
Apricot blossom …………..(n): hoa mai
Fatty pork …………………(n): mỡ lợn
Positive …………………….(adj): tốt, tích cực
*a positive experience, situation, result etc is a good one
Exchange …………………...(n/v): sự trao đổi, trao đổi
*a situation in which one person gives another person something and receives something else of a similar type or value in return
Exchangeable ……………...(adj): có thể trao đổi
Exchangeably ……………...(adv): qua trao đổi
Pray for …………………….(v): cầu nguyện cho
*to speak to God or a saint, for example to give thanks or ask for help
Polite ………………………..(adj) : lịch sự
*someone who is polite behaves towards other people in a pleasant way that follows all the usual rules of society
Entertainment ………………(n): sự giải trí
*performances that people enjoy
Preparation …………………(n): sự chuẩn bị
*the process of making someone or something ready for something
Preparatory ………………...(adj): chuẩn bị
Prepare ……………………...(v): chuẩn bị
Prepared …………………….(adj): đã chuẩn bị
Celebration ………………….(n): việc làm lễ kỹ niệm
*a party or special event at which you celebrate something such as a birthday or a religious holiday
Celebrate …………………….(v): tổ chức
Firework ……………………..(n): pháo hoa
*an object that explodes when you light it and produces coloured lights and loud noises
Description …………………...(n): sự mô tả
*a statement about what someone or something is like
Describe ………………………(v): mô tả
Harvest ……………………….(n): mùa thu hoạch
*the activity of collecting a crop
Roast turkey ………………….(n): gà tây quay
Similarity ……………………..(n): những nét tương tự
*the degree to which one thing is similar to another thing, or the fact that they are similar
Similar ………………………..(adj): giống nhau
Longevity ……………………. (n): sự sống lâu, thọ
*the fact of having a long life or existence
Constancy …………………….(n): sự bền bỉ
*loyalty to a person or belief
Constant ………………………(adj): bền lòng
Constantly …………………….(adv): hằng số, luôn luôn
Cauliflower ……………………(n): bông cải
*a vegetable with a hard round white central part surrounded by green leaves
Nation ………………………….(n): quốc gia
*a country that has its own land and government
National ………………………...(adj): thuộc quốc gia
Spirit …………………………...(n): tinh thần
*your attitude to life or to other people
Spiritual ……………………….(adj): thuộc tinh thần
Thanksgiving ………………….(n): lễ Tạ ơn
Valentine’s Day ……………….(n): lễ Tình nhân
Lunar New Year ………………(n): Tết Nguyên Đán
Mid- Autumn Festival : Tết Trung thu
National Independence Day : Quốc Khánh
To build up: tập hợp lại
To be full of something: đầy cái gì đó
To be busy doing something: bận rộn làm gì đó
To be made from: được làm từ
To be nice/ polite/ kind to somebody: tử tế với ai
To make good comments: đưa ra ý kiến tốt đẹp
To decorate with: trang trí với
To comment about something/ on something: phê bình về cái gì đó
A great deal of something: nhiều cái gì đó

GRAMMAR

* somebody, someone, something, somewhere
- Dùng trong câu khẳng định và đi với động từ số ít.
Ex: Someone wants to speak to you on the phone.
Dùng trong câu hỏi khi trả lời sẽ là “yes” hoặc trong lời mời, yêu cầu.
Ex: Would you like something to drink?

*anybody, anyone, anything, anywhere
- Dùng trong câu phủ định hoặc câu nghi vần và đi với động từ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thanh Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)