Vocabulary - The Alphabet
Chia sẻ bởi Ngô Trường An |
Ngày 02/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Vocabulary - The Alphabet thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TIẾNG ANH CƠ BẢN 1
Vocabulary - The Alphabet
Học từ vựng
Chủ đề: bảng chữ cái tiếng Anh
Bài 1: Personal details
Trình bày: BigD6191
Tham khảo: tienganh123.com
THE ALPHABET
The Alphabet
/eɪ/
/bi:/
/si:/
/di:/
/i:/
/ef/
/dʒi:/
/eɪtʃ/
/aɪ/
/dʒeɪ/
/keɪ/
/el/
/em/
/en/
/oʊ/
/pi:/
/kju:/
/ɑ:r/
/es/
/ti:/
/ju:/
/vi:/
/ˈdʌb.l.ju:/
/eks/
/waɪ/
/zi:/
Bây giờ trước khi đến với phần luyện tập chúng ta cùng xem một video sinh động về bảng chữ cái tiếng Anh nhé! Bạn hãy thử đoán xem nghĩa của các từ xuất hiện trong đoạn video là gì?
Chữ A có trong từ quả táo, a a quả táo.
Chữ B có trong từ quả bóng, b b quả bóng.
Chữ C có trong từ con mèo, c c con mèo.
Chữ D có trong từ con chó, d d con chó.
Chữ E có trong từ con voi, d d con voi.
Chữ F có trong từ con cá, f f con cá.
Chữ G có trong từ con khỉ gorilla, g g khỉ gorilla.
Chữ H có trong từ cái mũ, h h cái mũ.
Chữ I có trong từ lều tuyết, i i lều thuyết.
Chữ J có trong từ nước ép, j j nước ép.
Chữ K có trong từ con chuột túi, k k con chuột túi.
Chữ L có trong từ con sư tử, l l con sư tử.
Chữ M có trong từ con khỉ, m m con khỉ.
Chữ N có trong từ không, n n không.
Chữ O có trong từ con bạch tuộc, o o con bạch tuộc.
Chữ P có trong từ con lợn, p p con lợn.
Chữ Q có trong từ câu hỏi, q q câu hỏi.
Chữ R có trong từ chiếc nhẫn, r r chiếc nhẫn.
Chữ S có trong từ mặt trời, s s mặt trời.
Chữ T có trong từ xe lữa, t t xe lữa.
Chữ U có trong từ chiếc ô, u u chiếc ô.
Chữ V có trơng từ chiêc xe tải, v v chiếc xe tải.
Chữ W có trong từ chiếc đồng hồ, w w chiếc đồng hồ.
Chữ X có trong từ chiếc hộp, x x chiêc hộp.
Chữ Y có trong từ màu vàng, y y màu vàng.
Chữ Z có trong từ sở thú, z z sở thú.
Rất nhiều điều bạn sẽ học được.
Rất nhiều cách bạn có thể hát một bài.
A is for apple, a a apple.
B is for ball, b b ball.
C is for cat, c c cat.
D is for dog, d d dog.
E is for elephant, e e elephant.
F is for fish, f f fish.
G is for gorilla, g g gorilla.
H is for hat, h h hat.
I is for igloo, i i igloo.
J is for juice, j j juice.
K is for kangaroo, k k kangaroo.
L is for lion, l l lion.
M is for monkey, m m monkey.
N is for no, n n no.
O is for octopus, o o octopus.
P is for pig, p p pig.
Q is for question, q q question.
R is for ring, r r ring.
S is for sun, s s sun.
T is for train, t t train.
U is for umbrella, u u umbrella.
V is for van, v v van.
W is for watch, w w watch.
X is for box, x x box.
Y is for yellow, y y yellow.
Z is for zoo, z z zoo.
So many things for you to learn about.
So many ways to sing your song .
Bài tập luyện tập
Đáp án:
1. J
2. Z
3. Q
4. W
5. P
1. HAT
2. WATCH
3. JUICE
4. FISH
5. RING
Trình bày: BigD6191
Email: [email protected]
Các bạn muốn tải tất cả các bài giảng xin vào trang:
https://sites.google.com/site/tienganhbigd
Cảm ơn đã xem!
Vocabulary - The Alphabet
Học từ vựng
Chủ đề: bảng chữ cái tiếng Anh
Bài 1: Personal details
Trình bày: BigD6191
Tham khảo: tienganh123.com
THE ALPHABET
The Alphabet
/eɪ/
/bi:/
/si:/
/di:/
/i:/
/ef/
/dʒi:/
/eɪtʃ/
/aɪ/
/dʒeɪ/
/keɪ/
/el/
/em/
/en/
/oʊ/
/pi:/
/kju:/
/ɑ:r/
/es/
/ti:/
/ju:/
/vi:/
/ˈdʌb.l.ju:/
/eks/
/waɪ/
/zi:/
Bây giờ trước khi đến với phần luyện tập chúng ta cùng xem một video sinh động về bảng chữ cái tiếng Anh nhé! Bạn hãy thử đoán xem nghĩa của các từ xuất hiện trong đoạn video là gì?
Chữ A có trong từ quả táo, a a quả táo.
Chữ B có trong từ quả bóng, b b quả bóng.
Chữ C có trong từ con mèo, c c con mèo.
Chữ D có trong từ con chó, d d con chó.
Chữ E có trong từ con voi, d d con voi.
Chữ F có trong từ con cá, f f con cá.
Chữ G có trong từ con khỉ gorilla, g g khỉ gorilla.
Chữ H có trong từ cái mũ, h h cái mũ.
Chữ I có trong từ lều tuyết, i i lều thuyết.
Chữ J có trong từ nước ép, j j nước ép.
Chữ K có trong từ con chuột túi, k k con chuột túi.
Chữ L có trong từ con sư tử, l l con sư tử.
Chữ M có trong từ con khỉ, m m con khỉ.
Chữ N có trong từ không, n n không.
Chữ O có trong từ con bạch tuộc, o o con bạch tuộc.
Chữ P có trong từ con lợn, p p con lợn.
Chữ Q có trong từ câu hỏi, q q câu hỏi.
Chữ R có trong từ chiếc nhẫn, r r chiếc nhẫn.
Chữ S có trong từ mặt trời, s s mặt trời.
Chữ T có trong từ xe lữa, t t xe lữa.
Chữ U có trong từ chiếc ô, u u chiếc ô.
Chữ V có trơng từ chiêc xe tải, v v chiếc xe tải.
Chữ W có trong từ chiếc đồng hồ, w w chiếc đồng hồ.
Chữ X có trong từ chiếc hộp, x x chiêc hộp.
Chữ Y có trong từ màu vàng, y y màu vàng.
Chữ Z có trong từ sở thú, z z sở thú.
Rất nhiều điều bạn sẽ học được.
Rất nhiều cách bạn có thể hát một bài.
A is for apple, a a apple.
B is for ball, b b ball.
C is for cat, c c cat.
D is for dog, d d dog.
E is for elephant, e e elephant.
F is for fish, f f fish.
G is for gorilla, g g gorilla.
H is for hat, h h hat.
I is for igloo, i i igloo.
J is for juice, j j juice.
K is for kangaroo, k k kangaroo.
L is for lion, l l lion.
M is for monkey, m m monkey.
N is for no, n n no.
O is for octopus, o o octopus.
P is for pig, p p pig.
Q is for question, q q question.
R is for ring, r r ring.
S is for sun, s s sun.
T is for train, t t train.
U is for umbrella, u u umbrella.
V is for van, v v van.
W is for watch, w w watch.
X is for box, x x box.
Y is for yellow, y y yellow.
Z is for zoo, z z zoo.
So many things for you to learn about.
So many ways to sing your song .
Bài tập luyện tập
Đáp án:
1. J
2. Z
3. Q
4. W
5. P
1. HAT
2. WATCH
3. JUICE
4. FISH
5. RING
Trình bày: BigD6191
Email: [email protected]
Các bạn muốn tải tất cả các bài giảng xin vào trang:
https://sites.google.com/site/tienganhbigd
Cảm ơn đã xem!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Trường An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)