VOCABULARY OF UNIT 11
Chia sẻ bởi Ngô Thụy Quỳnh |
Ngày 11/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: VOCABULARY OF UNIT 11 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
UNIT 11: BOOKS
VOCABULARY:
1. taste [teist] (n): vị, sự ưa thích; sở thích, thị hiếu
- sweet taste: vị ngọt
- to have no taste: không có vị, nhạt (rượu)
- to have a taste for music: thích nhạc
(v): nếm, trải qua, nếm mùi, thưởng thức, hưởng,
- Can you taste the garlic in this stew?
( anh thấy có mùi tỏi trong món thịt hầm này không?)
- to taste the joy of freedom: hưởng niềm vui sướng của tự do
2. swallow [`swɔlou](n): sự nuốt, miếng, ngụm
- to take a swallow of beer: uống một ngụm bia
(động vật học) chim nhạn
(v): nuốt (thức ăn)
- Taking pills is easy; just put them in your mouth and swallow.( uống thuốc viên dễ thôi; chỉ việc cho thuốc vào mồm rồi nuốt.)
- Chew your food properly before swallowing.
( nhai kỹ thức ăn, rồi hẳn nuốt.)
3. chew [t∫u:](n): sự nhai
- to have a chew at something: nhai vật gì
(v): nhai, nghiền ngẫm nghĩ tới nghĩ lui
- to chew upon (over) something: ngẫm nghĩ cái gì
4. digest [`daidʒest](v): suy nghĩ kỹ càng, tiêu hoá (thức ăn), tiêu hoá (những điều đã học...)
- to digest an insult: nuốt nhục, chịu nhục
5. dip [dip] ( + into): xem lướt qua
- to dip into a book: xem lướt qua một cuốn sách
6. bit [bit](n): đoạn ngắn (trong sách...)
7. reviewer [ri`vju:ə](n): nhà phê bình (sách...)
8. describe [dis`kraib](v):mô tả, miêu tả
- He described himself as a doctor.
(nó tự xưng là bác sĩ)
( description [dis`krip∫n](n): sự mô tả, sự miêu tả
- beyond description: không thể tả được
( descriptive [dis`kriptiv](a): diễn tả, mô tả, miêu tả
- a descriptive writing: bài văn miêu tả
9. check [t∫ek] (v): kiểm tra, kiểm soát; kiểm lại;
- Please, check these figures.
( làm ơn soát lại những con số này.)
10. incredible [in`kredəbl](a): không thể tin được, lạ thường
( incredibility [in,kredə`biliti] or
incredibleness [in`kredəblnis](n): sự không thể tin được, điều không thể tin được
( incredibly (adv)
11. wilderness [`wildənis](n): vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang
- a wilderness of old abandoned cars.
( bãi xe cũ, phế thải)
12. fascinating [`fæsineitiη](a): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
- a fascinating beauty: một sắc đẹp quyến rũ
( fascination [,fæsi`nei∫n](n): sự thôi miên, sự làm mê, sự mê hoặc, sự quyến rũ
( fascinatingly (adv)
( fascinate [`fæsineit](v): thôi miên, làm mê
mê hoặc, quyến rũ
13. unnoticed [,ʌn`noutist](a): không quan sát; không để ý thấy
- Time slipped by unnoticed.
( thời gian trôi qua không ai thấy)
14. reunite [,ri:ju:`nait](v): làm cho hợp nhất lại
nhóm lại, họp lại; ghép lại (những mảnh vỡ..)
15. personality [,pə:sə`næləti](n) nhân cách, tính cách, nhân phẩm; cá tính; lịch thiệp
- a likeable personality: một nhân cách đáng yêu
- to have a very strong personality: có cá tính rất mạnh
16. fiction [`fik∫n](n): điều hư cấu, điều tưởng tượng, điều bịa đặt, tiểu thuyết hư cấu
- works of fiction: những tác phẩm hư cấu
- Truth is often stranger than fiction.
(sự thật nhiều khi còn lạ lùng hơn tiểu thuyết hư cấu)
17. novel [`nɔvəl](n): tiểu thuyết, truyện
- the novel style: thể văn tiểu thuyết
( novelist [`nɔvəlist]: người viết tiểu thuyết
18. thriller [`θrilə](n): tiểu thuyết, vở kịch hoặc bộ phim có nội dung hồi hộp và ly kỳ (nhất là có tội ác); truyện/kịch/phim giật gân, ly kỳ
19. romance [rou`mæns](n): truyện tưởng tượng, truyện hư cấu; văn học hư cấu, truyện tình lãng mạn
( romantic [rou`mæntik](a): lãng mạn; như tiểu thuyết (về cảm xúc)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thụy Quỳnh
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)