Vocabulary-Math-HangLyThaiToHanoi
Chia sẻ bởi Đào Thị Thúy Hằng |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Vocabulary-Math-HangLyThaiToHanoi thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Terminology of Math
Thuật ngữ: terminology
Đại số: algebra
số tự nhiên: natural number
số nguyên: whole number; integer
số nguyên dương: Positive whole number; Positive integer
số hữu tỉ: rational number
số vô tỉ: irrational number; surd
số thực: real number
số nguyên tố: prime number
số chẵn: even number
số lẻ: odd number
phép toán: operation
phép toán nhị nguyên: dyadic operation
phép toán nhị phân: binary operation
phép toán ma trận: matrix operation
phép cộng: addition
phép trừ: subtraction
phép nhân: multiplication
phép chia: division
phép diễn dịch: deductive method
phép khử/ trừ: subtraction method
phép lấy đạo hàm: derivation method
vẽ đồ thị/ biểu đồ: graph (n/v)
thuật toán: algorithm
mẫu số: denominator
tử số: numerator
phân số: fraction
hằng số: constant
ẩn số: unknown
số hạng: term/ digit
số học: airthmetic
mệnh đề: clause
điều kiện cần: necessary condition
điều kiện đủ: sufficient condition
điều kiện cần và đủ: necessary and sufficient condition
tồn tại:
phương trình: equation
hệ phương trình: sets of equation/ system of equation
bất phương trình: inequation
hệ bất phương trình: system of inequation
phương trình đa thức: polynomial equation
phương trình bất định: indeterminate equation
phương trình chuẩn: normal equation
phương trình ảo: imaginary equation
phương trình bậc 1: simple equation/ equation of the first degree/ linear equation
phương trình bậc 2: equation of the second degree/ quadratic equation
phương trình bậc 3: equation of the third degree/ cubic equation
phương trình bậc 3 tổng quát: general cubic equation
nghiệm: Root (of an equation)./ solution
tập nghiệm: set of solution
tương đương equivalent; tantamount
suy ra to find out; to infer
bình phương: square E.g.: Nine is the square of three/ Three squared is nine
bình phương 2 vế phương trình
đồng biến
nghịch biến: contra – variant/ decrease
hàm số: function
hàm số lượng giác: trigonometric function
hàm số chẵn even function
hàm số lẻ: odd function
biểu thức: expression
biểu thức đại số: algebraic expression
biểu thức hữu tỷ: rational expression
biểu thức vô tỷ: irrational expression
biểu thức phân số: improper fraction
biểu thức tích phân: integrand
đa thức polynomial; multinomial
phân thức
tập xác định
tỉ lệ: ratio
khối lượng: mass
Hình học Geometry
vuông góc: perpendicular
song song: parallel
điểm: point
mặt phẳng: plane
mặt phẳng nằm ngang: Horizontal plane
mặt phảng đối xứng: plane of symmetry
mặt phẳng hồi qui: Plane of regression
đường thẳng straight line
đoạn thẳng line segment
diện tích: area
thể tích: volume
góc: angle
góc vuông: right angle
góc bẹt: straight angle
góc nhọn: acute angle (< 900)
góc tù: obtuse angle
góc kề: adjacent angle
góc bù: supplementary angles
góc 3600: circum angle, perigon
Hình vuông: square
hình chữ nhật: rectangle
hình bình hành: parallelogram
hình thoi: rhombus
hình thang: trapezium/ US: trapezoid
hình tam giác: triangle
tam giác cân: isosceles triangle (having two sides equal in length)
tam giác đều: equilateral triangle (having all sides equal)
tam giác vuông right-angled triangle (an angle of 900)
Hình
Thuật ngữ: terminology
Đại số: algebra
số tự nhiên: natural number
số nguyên: whole number; integer
số nguyên dương: Positive whole number; Positive integer
số hữu tỉ: rational number
số vô tỉ: irrational number; surd
số thực: real number
số nguyên tố: prime number
số chẵn: even number
số lẻ: odd number
phép toán: operation
phép toán nhị nguyên: dyadic operation
phép toán nhị phân: binary operation
phép toán ma trận: matrix operation
phép cộng: addition
phép trừ: subtraction
phép nhân: multiplication
phép chia: division
phép diễn dịch: deductive method
phép khử/ trừ: subtraction method
phép lấy đạo hàm: derivation method
vẽ đồ thị/ biểu đồ: graph (n/v)
thuật toán: algorithm
mẫu số: denominator
tử số: numerator
phân số: fraction
hằng số: constant
ẩn số: unknown
số hạng: term/ digit
số học: airthmetic
mệnh đề: clause
điều kiện cần: necessary condition
điều kiện đủ: sufficient condition
điều kiện cần và đủ: necessary and sufficient condition
tồn tại:
phương trình: equation
hệ phương trình: sets of equation/ system of equation
bất phương trình: inequation
hệ bất phương trình: system of inequation
phương trình đa thức: polynomial equation
phương trình bất định: indeterminate equation
phương trình chuẩn: normal equation
phương trình ảo: imaginary equation
phương trình bậc 1: simple equation/ equation of the first degree/ linear equation
phương trình bậc 2: equation of the second degree/ quadratic equation
phương trình bậc 3: equation of the third degree/ cubic equation
phương trình bậc 3 tổng quát: general cubic equation
nghiệm: Root (of an equation)./ solution
tập nghiệm: set of solution
tương đương equivalent; tantamount
suy ra to find out; to infer
bình phương: square E.g.: Nine is the square of three/ Three squared is nine
bình phương 2 vế phương trình
đồng biến
nghịch biến: contra – variant/ decrease
hàm số: function
hàm số lượng giác: trigonometric function
hàm số chẵn even function
hàm số lẻ: odd function
biểu thức: expression
biểu thức đại số: algebraic expression
biểu thức hữu tỷ: rational expression
biểu thức vô tỷ: irrational expression
biểu thức phân số: improper fraction
biểu thức tích phân: integrand
đa thức polynomial; multinomial
phân thức
tập xác định
tỉ lệ: ratio
khối lượng: mass
Hình học Geometry
vuông góc: perpendicular
song song: parallel
điểm: point
mặt phẳng: plane
mặt phẳng nằm ngang: Horizontal plane
mặt phảng đối xứng: plane of symmetry
mặt phẳng hồi qui: Plane of regression
đường thẳng straight line
đoạn thẳng line segment
diện tích: area
thể tích: volume
góc: angle
góc vuông: right angle
góc bẹt: straight angle
góc nhọn: acute angle (< 900)
góc tù: obtuse angle
góc kề: adjacent angle
góc bù: supplementary angles
góc 3600: circum angle, perigon
Hình vuông: square
hình chữ nhật: rectangle
hình bình hành: parallelogram
hình thoi: rhombus
hình thang: trapezium/ US: trapezoid
hình tam giác: triangle
tam giác cân: isosceles triangle (having two sides equal in length)
tam giác đều: equilateral triangle (having all sides equal)
tam giác vuông right-angled triangle (an angle of 900)
Hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)