Vocabulary- Flowers in English names

Chia sẻ bởi Nguyễn Nhật Minh Hồ | Ngày 02/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Vocabulary- Flowers in English names thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Apricot blossom (Mai)
Flamboyant (Phượng)
Daisy (Cúc)
Cactus flower (Hoa xương rồng)
Carnation (Cẩm chướng)
Jasmine (Nhài/ Lài)
Marigold (Vạn thọ)
Lily (Loa kèn/ Huệ tây)
Lotus (Hoa sen)
Mimosa (Trinh nữ)
Forget me not (Lưu Ly)
Petunia (dã yên thảo/ thuốc lá cảnh)
Peach blossom (Anh đào)
Pansy (hoa bướm/ hoa pensée)
Periwinkle (hoa dừa cạn)
Orchid (Lan)
Sunflower (hướng dương)
Daffodil (thủy tiên)
Tuberose (Huệ)
Rose mallow (dâm bụt)
Tulip
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nhật Minh Hồ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)