VOCAB-UNIT 6

Chia sẻ bởi Ngô Thụy Quỳnh | Ngày 02/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: VOCAB-UNIT 6 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:


UNIT 6: FUTURE JOBS

VOCABULARY:



1. stress [stres] (n): sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng
- The stresses of morden life:
những sự căng thẳng của cuộc sống hiện đại
( stressful [`stresfl](a): gây ra căng thẳng
2. pressure [`pre∫ə(r)](n): sức ép, áp suất, áp lực
- atmospheric pressure: áp suất khí quyển
- under the pressure of public opinion
(dưới sức ép của dư luận quần chúng)
3. impress [im`pres] (v): gây ấn tượng; làm cảm kích
- to be deeply impressed by someone`s kindness
(cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai)
(impression [im`pre∫n]: ấn tượng
- to make a strong impression on someone
( gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai)
(impressive [im`presiv](a): gây ấn tượng sâu sắc,
- Forgiveness is always impressive.
( sự tha thứ bao giờ cũng gây ấn tượng sâu sắc)
4. vacancy [`veikənsi](n): khoảng không, một vị trí hay chức vụ còn bỏ trống; chỗ khuyết
- We have vacancies for typists.
( chúng tôi còn khuyết chân đánh máy )
(vacant [`veikənt](a): trống rỗng; bỏ không; khuyết
- Is the lavatory vacant?:
( phòng vệ sinh không có người à?)
5. resume [‘rezju:mei](n) bản tóm tắt, lý lịch
6. candidate [`kændidit](n): người xin việc; người ứng cử (ứng cử viên)
- The company is being forced to reduce staff and I fear I`m a likely candidate for redundancy.
( Công ty đang buộc phải giảm biên chế và tôi e rằng rất có thể tôi bị liệt vào số dư thừa)
7. suitable [`su:təbl](a): ) phù hợp; thích hợp
- suitable for / to something / somebody
8. recommendation [,rekəmen`dei∫n](n): sự giới thiệu; sự tiến cử
- I bought it on your recommendation.
(Tôi mua món đó theo lời giới thiệu của anh)
a letter of recommendation: thư giới thiệu
(recommend [,rekə`mend](v): giới thiệu; tiến cử
- Can you recommend me a good English dictionary?
(Anh có thể giới thiệu cho tôi một quyển từ điển Anh ngữ tốt không?)
9. jot down : take notes; note down
10. qualification [,kwɔlifi`kei∫n](n): khả năng chuyên môn, trình độ chuyên môn, tiêu chuẩn chuyên môn; văn bằng, học vị, chứng chỉ..
- a doctor`s qualifications: những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ
( qualified [`kwɔlifaid](a): đủ khả năng; đủ điều kiện
- a qualified doctor: một bác sĩ có đủ trình độ chuyên môn
11. neat [ni:t](a): sạch gọn, ngăn nắp
- a neat room: một căn buồng sạch sẽ gọn gàng
( neatly (adv):
12. aspect [`æspekt](n): vẻ bề ngoài; diện mạo; khía cạnh; mặt
- to study every aspect of a question: nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề
13. enthusiasm [in`θju:ziæzm]: sự hăng hái, sự nhiệt tình
(enthusiastic [in,θju:zi`æstik]: nhiệt tình; say mê
13. keen [ki:n] mãnh liệt, thiết tha, hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình, thích
- He`s keen on swimming.( anh ta thích bơi lội)
(keenness (n):
(keenly (adv)
14. workforce [`wə:k`fɔ:s]: lực lượng lao động
15. wholesale [`houlseil](n): sự bán buôn, sự bán sỉ
16. retail [`ri:teil]: sự bán lẻ; việc bán lẻ
17. manufacture [mænju`fækt∫ə](n/v): (sự ) chế tạo, (sự ) sản xuất
18. accompany [ə`kʌmpəni](v): giúp đỡ, hộ tống
- I must ask you to accompany me to the police station. ( Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát)
- The Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards.( Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành)
19. shortcoming [`∫ɔ:t,kʌmiη](n): lỗi, điều thiếu sót
- a person with many shortcomings: một con người có nhiều khiếm khuyết
20. self-confident [,self`kɔnfidənt](a): tự tin
- a self-confident person: một người tự tin
21. casual [`kæʒjuəl](a): bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định, không trịnh trọng, bình thường, thường
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thụy Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)