Violym pic lop 4 vong 16
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Phương |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: violym pic lop 4 vong 16 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
DẠNG BÀI THI VÒNG 16 –LỚP 4 NĂM HỌC: 2010-2011
BÀI THI SỐ 1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: của 150 là Câu 2: Tổng của và là
Câu 3: Để - m = thì m là Câu 4: Hiệu của và là
Câu 5: Nếu của t là 147 thì t là Câu 6: Để - m = thì m là
Câu 7: Số tự nhiên m thoả mãn < m < là Câu 8: của 100 là
Câu 9: Nếu của y là 66 thì y là Câu 10: Hiệu của và là
Câu 11: Nếu của p tạ là 150kg thì p là ; Câu 12: Nếu của m là 175 thì m là
Câu 13: Nếu của q kg là 105kg thì q là ; Câu 14: của 126 là
Câu 15: của 55 là Câu 16: Để = - m thì m là
Câu 17: của 24kg là kg ; Câu 18: Nếu của k là 2009 thì k là
Câu 19: của 20m là m ; Câu 20: của 2296 là
Câu 21: Nếu của c tạ là 375kg thì c là Câu 22: Để - m = thì m là
Câu 23: Tổng của và là ;
Câu 24: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là
Câu 25: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì c là
Câu 26:Lớp 4C có 24 bạn nam. Số bạn nữ bằng một nửa số bạn nam. Hỏi lớp 4C có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 4C có học sinh.
Câu 27: Khối 4 một trường Tiểu học có 96 học sinh, trong đó có số học sinh được xếp loại loại giỏi, số học sinh còn lại xếp loại khá và trung bình. Tính số học sinh xếp loại khá và trung bình của khối đó. Trả lời: Khối đó có học sinh khá và trung bình.
Câu 28: Em Bình đem 48 quả cam xếp đều vào 6 đĩa. Bình đặt 4 đĩa lên bàn để tiếp khách. Số cam Bình đặt trên bàn là quả.
Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài dm, chiều rộng dm. Chu vi hình chữ nhật là dm.
Câu 30: Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm. Diện tích hình chữ nhật là .
Câu 31: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24cm.Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh bìa. Trả lời: Diện tích mảnh bìa là .
Câu 32: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 54cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh bìa. Trả lời: Diện tích mảnh bìa là .
Câu 33: Có 42 chiếc xe máy. Số xe máy bằng số xe đạp. Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy bao nhiêu xe? Trả lời: Số xe đạp có nhiều hơn xe máy là xe.
Câu 34: Có 36 xe đạp. Số xe máy bằng số xe đạp.Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy là bao nhiêu xe? Trả lời: Số xe đạp nhiều hơn xe máy là xe.
BÀI THI SỐ 2 : VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1/ Lớp 4A có 30h/s, trong đó có 16h/s nam. Tỉ số giữa h/s nam và h/s nữ là : ………()
Một HCN có chu vi là 140m, chiều dài hơn chiều rộng 10m. Diện tích mảnh vườn đó là : ………. ( 1200 )
2/ Một mảnh vườn HCN có tổng chiều dài và chiều rộng là 112m. chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích mảnh vườn đó là : ………. ( 2352 )
3/ Một thửa ruộng HCN có nửa chu vi là 40m. chiều dài bằng chiều rộng. Diện tích mảnh vườn đó là : ………. ( 336 )
4/Tổng của hai số là 100. Số bé bằng số lớn . Số lớn là : …… ; Số bé là : ………(60 ; 40)
5/ Tổng của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Số lớn bằng số bé gấp lên 3 lần. Số lớn là : …… ; Số bé là : ……… (75 ; 25)
6/ Tổng của hai số là số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 2 chữ số. Số bé là : …… ; Số lớn là : ……… (44 ; 55)
7/ Tìm hai số có tổng bằng 77, biết rằng giữa chúng có 4 số chẵn
BÀI THI SỐ 1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: của 150 là Câu 2: Tổng của và là
Câu 3: Để - m = thì m là Câu 4: Hiệu của và là
Câu 5: Nếu của t là 147 thì t là Câu 6: Để - m = thì m là
Câu 7: Số tự nhiên m thoả mãn < m < là Câu 8: của 100 là
Câu 9: Nếu của y là 66 thì y là Câu 10: Hiệu của và là
Câu 11: Nếu của p tạ là 150kg thì p là ; Câu 12: Nếu của m là 175 thì m là
Câu 13: Nếu của q kg là 105kg thì q là ; Câu 14: của 126 là
Câu 15: của 55 là Câu 16: Để = - m thì m là
Câu 17: của 24kg là kg ; Câu 18: Nếu của k là 2009 thì k là
Câu 19: của 20m là m ; Câu 20: của 2296 là
Câu 21: Nếu của c tạ là 375kg thì c là Câu 22: Để - m = thì m là
Câu 23: Tổng của và là ;
Câu 24: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là
Câu 25: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì c là
Câu 26:Lớp 4C có 24 bạn nam. Số bạn nữ bằng một nửa số bạn nam. Hỏi lớp 4C có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 4C có học sinh.
Câu 27: Khối 4 một trường Tiểu học có 96 học sinh, trong đó có số học sinh được xếp loại loại giỏi, số học sinh còn lại xếp loại khá và trung bình. Tính số học sinh xếp loại khá và trung bình của khối đó. Trả lời: Khối đó có học sinh khá và trung bình.
Câu 28: Em Bình đem 48 quả cam xếp đều vào 6 đĩa. Bình đặt 4 đĩa lên bàn để tiếp khách. Số cam Bình đặt trên bàn là quả.
Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài dm, chiều rộng dm. Chu vi hình chữ nhật là dm.
Câu 30: Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm. Diện tích hình chữ nhật là .
Câu 31: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24cm.Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh bìa. Trả lời: Diện tích mảnh bìa là .
Câu 32: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 54cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh bìa. Trả lời: Diện tích mảnh bìa là .
Câu 33: Có 42 chiếc xe máy. Số xe máy bằng số xe đạp. Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy bao nhiêu xe? Trả lời: Số xe đạp có nhiều hơn xe máy là xe.
Câu 34: Có 36 xe đạp. Số xe máy bằng số xe đạp.Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy là bao nhiêu xe? Trả lời: Số xe đạp nhiều hơn xe máy là xe.
BÀI THI SỐ 2 : VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1/ Lớp 4A có 30h/s, trong đó có 16h/s nam. Tỉ số giữa h/s nam và h/s nữ là : ………()
Một HCN có chu vi là 140m, chiều dài hơn chiều rộng 10m. Diện tích mảnh vườn đó là : ………. ( 1200 )
2/ Một mảnh vườn HCN có tổng chiều dài và chiều rộng là 112m. chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích mảnh vườn đó là : ………. ( 2352 )
3/ Một thửa ruộng HCN có nửa chu vi là 40m. chiều dài bằng chiều rộng. Diện tích mảnh vườn đó là : ………. ( 336 )
4/Tổng của hai số là 100. Số bé bằng số lớn . Số lớn là : …… ; Số bé là : ………(60 ; 40)
5/ Tổng của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Số lớn bằng số bé gấp lên 3 lần. Số lớn là : …… ; Số bé là : ……… (75 ; 25)
6/ Tổng của hai số là số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 2 chữ số. Số bé là : …… ; Số lớn là : ……… (44 ; 55)
7/ Tìm hai số có tổng bằng 77, biết rằng giữa chúng có 4 số chẵn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Phương
Dung lượng: 918,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)