Vi trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
Chia sẻ bởi Phạm Thị Loan |
Ngày 09/05/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: Vi trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 12A8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian?
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Làm thế nào để xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)?
TỰ CHỌN
Tiết 48: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
CỦA ĐƯỜNG THẲNG
VÀ MẶT PHẲNG
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Xét phương trình:
A(xo+ u1t) + B(yo+ u2t) + C(z0 +u3t) + D = 0 (1)
PT (1) vô nghiệm thì d song song với (P)
PT (1) có một nghiệm t = to thì d cắt (P) tại điểm M (xo +u1to; yo + u2to ; zo + u3to)
PT (1) có vô số nghiệm thì d nằm trong (P)
d
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
d
d
P
P
Phương pháp 1:
Phương pháp 2:
Xét phương trình:
A(xo+ u1t) + B(yo+ u2t) + C(z0 +u3t) + D = 0 (1)
PT (1) vô nghiệm thì d song song với (P)
PT (1) có một nghiệm t = to thì d cắt (P) tại điểm M (xo +u1to; yo + u2to ; zo + u3to)
PT (1) có vô số nghiệm thì d nằm trong (P)
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Bài 1. Xét vị trí tương đối của đường thẳng d và mặt phẳng (P) .Tìm tọa độ giao điểm
của chúng (nếu có).
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
B. BÀI TẬP.
NHÓM 1: a)
NHÓM 4: d)
NHÓM 3: c)
NHÓM 2: b)
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
B. BÀI TẬP.
a) Xác định tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mp (P).
b) Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong (P), cắt và vuông góc
với đường thẳng d.
Δ
Ta thấy :
c) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm A
và vuông góc với đường thẳng d.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
B. BÀI TẬP.
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp(P).
b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua mp(P).
Bài 3. Cho điểm A (2; 3; -1) và mặt phẳng (P) : 2x – y – z – 5 = 0
d
B1: Viết ptts của đường thẳng d qua A
và vuông góc với (P)
( d qua A và có vtcp là vtpt của mp (P) )
B2: Tìm tọa độ giao điểm H của d và (P)
( H chính là hình chiếu vuông góc của A lên (P)
Phương pháp
a)
b)
Điểm A’ đối xứng với điểm A qua mp (P) khi nào?
Phương pháp 1:
Phương pháp 2:
Xét phương trình:
A(xo+ u1t) + B(yo+ u2t) + C(z0 +u3t) + D = 0 (1)
PT (1) vô nghiệm thì d song song với (P)
PT (1) có một nghiệm t = to thì d cắt (P) tại điểm M (xo +u1to; yo + u2to ; zo + u3to)
PT (1) có vô số nghiệm thì d nằm trong (P)
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
CẢM ƠN QUÝ THẦYCÔ
VÀ CÁC EM
QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 12A8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian?
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Làm thế nào để xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)?
TỰ CHỌN
Tiết 48: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
CỦA ĐƯỜNG THẲNG
VÀ MẶT PHẲNG
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Xét phương trình:
A(xo+ u1t) + B(yo+ u2t) + C(z0 +u3t) + D = 0 (1)
PT (1) vô nghiệm thì d song song với (P)
PT (1) có một nghiệm t = to thì d cắt (P) tại điểm M (xo +u1to; yo + u2to ; zo + u3to)
PT (1) có vô số nghiệm thì d nằm trong (P)
d
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
d
d
P
P
Phương pháp 1:
Phương pháp 2:
Xét phương trình:
A(xo+ u1t) + B(yo+ u2t) + C(z0 +u3t) + D = 0 (1)
PT (1) vô nghiệm thì d song song với (P)
PT (1) có một nghiệm t = to thì d cắt (P) tại điểm M (xo +u1to; yo + u2to ; zo + u3to)
PT (1) có vô số nghiệm thì d nằm trong (P)
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Bài 1. Xét vị trí tương đối của đường thẳng d và mặt phẳng (P) .Tìm tọa độ giao điểm
của chúng (nếu có).
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
B. BÀI TẬP.
NHÓM 1: a)
NHÓM 4: d)
NHÓM 3: c)
NHÓM 2: b)
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
B. BÀI TẬP.
a) Xác định tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mp (P).
b) Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong (P), cắt và vuông góc
với đường thẳng d.
Δ
Ta thấy :
c) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm A
và vuông góc với đường thẳng d.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
B. BÀI TẬP.
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp(P).
b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua mp(P).
Bài 3. Cho điểm A (2; 3; -1) và mặt phẳng (P) : 2x – y – z – 5 = 0
d
B1: Viết ptts của đường thẳng d qua A
và vuông góc với (P)
( d qua A và có vtcp là vtpt của mp (P) )
B2: Tìm tọa độ giao điểm H của d và (P)
( H chính là hình chiếu vuông góc của A lên (P)
Phương pháp
a)
b)
Điểm A’ đối xứng với điểm A qua mp (P) khi nào?
Phương pháp 1:
Phương pháp 2:
Xét phương trình:
A(xo+ u1t) + B(yo+ u2t) + C(z0 +u3t) + D = 0 (1)
PT (1) vô nghiệm thì d song song với (P)
PT (1) có một nghiệm t = to thì d cắt (P) tại điểm M (xo +u1to; yo + u2to ; zo + u3to)
PT (1) có vô số nghiệm thì d nằm trong (P)
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
CẢM ƠN QUÝ THẦYCÔ
VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)