Verb song

Chia sẻ bởi Họ và tên | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Verb song thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Verb song (Bài hát về động từ)
"I`m running, jumping, singing (Tôi chạy, nhảy nhót, ca hát)  that`s because I am a verb (bởi vì tôi là một động từ)  I`m hopping, dancing, ringing (Tôi hy vọng, nhảy múa, rung lên)  that`s because I am a verb (bởi vì tôi là một động từ)  I`m coming, going, hitting, throwing, (Tôi đến, đi, đá, ném)  humming, rowing, sitting, blowing, (ngân nga, chèo thuyền, ngồi, thổi sáo)  riding, hiding, gliding, sliding - because I`m a verb (đạp xe, trốn nấp, trượt, lướt qua)  I`m a verb, verb, verb (Tôi là một động từ, động từ, động từ)  I`m an action word (Tôi là một từ chỉ hành động)  So put me where the action is `cause I`m an action word. (Vì vậy hãy đặt tôi vào những chỗ có hành động bởi vì tôi là một từ chỉ hành động)  Sometimes I use the helping verb to help me make a phrase (Đôi khi tôi sử dụng trợ động từđể giúp tôi tạo thành một cụm từ)  I can use these helping verbs in many different ways (Tôi sử dụng các trợđộng từ theo nhiều cách khác nhau)  Like- Will you go? And Should we stay? (Chẳng hạn- Bạn sẽ đi chứ? Và Chúng ta có nên ở lại không?)  And May I throw? And Does he play? (Và Tôi có thể ném đi được không? Và Anh ta chơi phải không?)  And Have you seen it? Did he eat it? (Và Bạn đã từng nhìn thấy nó chưa? Anh ta đã ăn nó phải không?)  Can we  have some more? (Chúng tôi có thể dùng thêm không?) I`m a verb, verb, verb (Tôi là một động từ, động từ, động từ)  I`m an action word (Tôi là một từ chỉ hành động) So put me where the action is `cause I`m an action word (Vì vậy hãy đặt tôi vào những chỗ có hành động bởi vì tôi là một từ chỉ hành động)  Sometimes when I am doing something, it is in my head (Đôi khi tôi làm một viêc gì đó, thì việc đó trong đầu tôi)  The action isn’t physical (Hành động đó không phải tự nhiên mà có)  It’s in my mind instead (Mà thay vì thế, nó ở trong tâm trí tôi)  Like thinking, feeling, hoping, dreaming, (Chăng hạn, suy nghĩ, cảm thấy, hy vọng, ước mơ)  Looking, resting, moping, scheming, (Nhìn thấy, nghỉ ngơi, chán nản, lên kế hoạch)  Estimating, calculating and relating too (ước tính, tính toán và cả liên hệ nữa)  I`m a verb, verb, verb (Tôi là một động từ, động từ, động từ)  I`m an action word (Tôi là một từ chỉ hành động) So put me where the action is `cause I`m an action word (Vì vậy hãy đặt tôi vào những chỗ có hành động bởi vì tôi là một từ chỉ hành động)  Sometimes I am a linking verb (Đôi khi tôi là một động từ nối)  A link between two words (Nối giữa hai từ)  Like shall be, will be, should be, would be, can be and could be(Chẳng hạn, sẽ là, sẽ là, nên là, sẽ là, có thể là)  Linking verbs are commonly the forms of the verb “be” (Các động từ nối thường là các dạng của động từ "be") Like was and were, is and are (Chằng hạn, was và were, is và are) Am, being and be (am, being và be)  I`m a verb, verb, verb (Tôi là một động từ, động từ, động từ ) I`m an action word (Tôi là một từ chỉ hành động) So put me where the action is `cause I`m an action word (Vì vậy hãy đặt tôi vào những chỗ có hành động bởi vì tôi là một từ chỉ hành động)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Họ và tên
Dung lượng: 26,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)