VERB FORM - LÍ THUYẾT - BÀI TẬP - ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Châu Kiệt Luân |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: VERB FORM - LÍ THUYẾT - BÀI TẬP - ĐÁP ÁN thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
VERB FORM
I. Bare infinitive: (bare) động từ nguyên mẫu không To
1. Sau modal verbs: Will. Shall/ should / could/ can / may / must/ might/ had better/would rather
and why not..........?
2. Sau auxilary verbs: do, does, did.
3. Sau make, let, help (sau help có thể có To inf).
Passive voice ( dùng to inf theo sau. Trừ let (But in passive : feel,...... +O + to infinitive)
4. Sau động từ chỉ giác quan:(verbs of perception): see, hear, smell, feel, taste, watch, notice …
Vo (bare) ( hành động đã xong
S + V + object
Vo (ing) ( hành động đang diễn ra
5. Sau had better (tốt hơn) would rather (thà thì hơn), had sooner.
6. Sau thành ngữ: to do nothing but + Vo (bare): không làm gì cả mà chỉ.
Can not but + Vo(bare): không còn cách nào khác.
7. Causative form (Thể sai khiến):
S + have + object (chỉ người) + Vo (bare).
8. Simple present tense: I, you, we, they +Vo (bare).
9. Bắt đầu câu mệnh lệnh: (imprative)
10. Do anything/ nothing/ everything But/ Except + bare infinitive
II. To infinitive (V1) động từ nguyên mẫu có To)
Present infinitive
to do
Present continuous infinitive
to be doing
Perfect infinitive
to have done
Perfect continuous infinitive
to have been doing
Present infinitive passive
to be done
Perfect infinitive passive
to have been done
1. Làm subject ( V(sing) (review formal subject)
2. Làm object of verb: S + V + to inf (as an object)
3. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (object complement) ;
S + V + obj + to infinitive
4. Làm adjective ( rút gọn adjective clause (relative clause) đứng sau danh từ ( review how to reduce relative clause.
5. Làm adverb ( rút gọn: adverbbial clause of result: đứng sau adj
Rút gọn: adverbial clause of purpose: chỉ mục đích
5a. Rút gọn clause of result theo công thức sau (phrase of result)
S + V + too adj/adv (for object )+ to inf
S + V + too + adjective + a + noun + infinitive
S + V + adj/adv enough (for object)+to inf (enough + noun + to- inf)
5b. Rút gọn: clause of purpose theo mẫu sau (phrase of purpose)
to inf
S + V + in order for object to inf
so as to inf
6. It + take+ (object) + time + to inf
7. Causative form: S+ get + object (chỉ người) + to inf
8. to inf after question words : what / where/ who / whom/ which/ when / how …………
9. Noun / pronoun + to-inf to infinitive after nouns or pronouns as a modifier to replace a relative clause
Ex : I have a lot of work to do ( which I have to do )
To- inf dùng sau the first/ the last/ the only...... or The superlative + N :to replace a relative clause
EX: He was the first students to find the answer
10.a Những động từ sau đây, theo sau là to infinitive: S + V + to inf
1. afford : cung cấp đủ
2. agree : đồng ý
3. appear : có vẻ
4. arrange : sắp xếp
5. ask : hỏi
6. attempt : cố gắng
7. beg : đề nghị, xin
8. care : quan tâm
9. claim : cho là, tuyên bố
10. consent : đồng ý, tán thành
11. decide : quyết định
12. demand : yêu cầu
13. deserve : xứng đáng
14. expect : trông đợi
15. dare : dám
16. fail : thất bại
17. forget : quên (tương lai)
18. hesitate : ngập ngừng
19. hope : hy vọng
20. learn : học
21. manage : xoay xở
22. mean : muốn
23. need : cần (chủ động, người)
24. offer : mời
25. plan : dự định, kế hoạch
26. prepare
I. Bare infinitive: (bare) động từ nguyên mẫu không To
1. Sau modal verbs: Will. Shall/ should / could/ can / may / must/ might/ had better/would rather
and why not..........?
2. Sau auxilary verbs: do, does, did.
3. Sau make, let, help (sau help có thể có To inf).
Passive voice ( dùng to inf theo sau. Trừ let (But in passive : feel,...... +O + to infinitive)
4. Sau động từ chỉ giác quan:(verbs of perception): see, hear, smell, feel, taste, watch, notice …
Vo (bare) ( hành động đã xong
S + V + object
Vo (ing) ( hành động đang diễn ra
5. Sau had better (tốt hơn) would rather (thà thì hơn), had sooner.
6. Sau thành ngữ: to do nothing but + Vo (bare): không làm gì cả mà chỉ.
Can not but + Vo(bare): không còn cách nào khác.
7. Causative form (Thể sai khiến):
S + have + object (chỉ người) + Vo (bare).
8. Simple present tense: I, you, we, they +Vo (bare).
9. Bắt đầu câu mệnh lệnh: (imprative)
10. Do anything/ nothing/ everything But/ Except + bare infinitive
II. To infinitive (V1) động từ nguyên mẫu có To)
Present infinitive
to do
Present continuous infinitive
to be doing
Perfect infinitive
to have done
Perfect continuous infinitive
to have been doing
Present infinitive passive
to be done
Perfect infinitive passive
to have been done
1. Làm subject ( V(sing) (review formal subject)
2. Làm object of verb: S + V + to inf (as an object)
3. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (object complement) ;
S + V + obj + to infinitive
4. Làm adjective ( rút gọn adjective clause (relative clause) đứng sau danh từ ( review how to reduce relative clause.
5. Làm adverb ( rút gọn: adverbbial clause of result: đứng sau adj
Rút gọn: adverbial clause of purpose: chỉ mục đích
5a. Rút gọn clause of result theo công thức sau (phrase of result)
S + V + too adj/adv (for object )+ to inf
S + V + too + adjective + a + noun + infinitive
S + V + adj/adv enough (for object)+to inf (enough + noun + to- inf)
5b. Rút gọn: clause of purpose theo mẫu sau (phrase of purpose)
to inf
S + V + in order for object to inf
so as to inf
6. It + take+ (object) + time + to inf
7. Causative form: S+ get + object (chỉ người) + to inf
8. to inf after question words : what / where/ who / whom/ which/ when / how …………
9. Noun / pronoun + to-inf to infinitive after nouns or pronouns as a modifier to replace a relative clause
Ex : I have a lot of work to do ( which I have to do )
To- inf dùng sau the first/ the last/ the only...... or The superlative + N :to replace a relative clause
EX: He was the first students to find the answer
10.a Những động từ sau đây, theo sau là to infinitive: S + V + to inf
1. afford : cung cấp đủ
2. agree : đồng ý
3. appear : có vẻ
4. arrange : sắp xếp
5. ask : hỏi
6. attempt : cố gắng
7. beg : đề nghị, xin
8. care : quan tâm
9. claim : cho là, tuyên bố
10. consent : đồng ý, tán thành
11. decide : quyết định
12. demand : yêu cầu
13. deserve : xứng đáng
14. expect : trông đợi
15. dare : dám
16. fail : thất bại
17. forget : quên (tương lai)
18. hesitate : ngập ngừng
19. hope : hy vọng
20. learn : học
21. manage : xoay xở
22. mean : muốn
23. need : cần (chủ động, người)
24. offer : mời
25. plan : dự định, kế hoạch
26. prepare
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Kiệt Luân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)