Verb Form
Chia sẻ bởi Trần Phi Long |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Verb Form thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Lý thuyết – bài tap Wod form
I. Grammar:
Hình thức
Vị trí
Ví dụ
Noun
(danh từ)
1.V+ion
ance
ment
or/er(chỉ người)
ex:educate->education
perform->performence
2.adj+ness
Ex:happy->happyness
1.đứng trước động từ làm chủ ngữ
2.đứng sau động từ làm tân ngữ
3.đứng sau :a/an/the/of/many/much/a lot of
4.đứng sau tính từ sỡ hữu:my,his,her,our,their
5.đứng sau tính từ
Many visitorscome to
v
dalat every year.
I can see your
ttsh
happyness in your eyes
Tính từ
Noun+ful
Al
Ous
Able
Ly
Y
Less(mang nghĩa phủ định)
Ex:beauty->beautiful
1.đứng trước danh từ
2.đứng sau các động từ,seem,be(am,is,are,was,were,get,become,feel
Look,keep….)
1.It is a beautiful day
N
You lookfashionable in this dress.
Trạng từ
Adj+ly
Careful->carefully
Chú ý:
Good-well
Fast-fast
Hard-hard
Early-early
1.đứng sau động từ thường
2.đứng ngay sau tân ngữ của động từ thường
(cuối câu)
3. đứng trước động từ chính
4. đứng trước tính từ
I live happily on my farm.
I did my testcarefully.
It was completetlydestroyed.
It’s extremely cold
I. Thành lập danh từ chỉ người
V – ee
V– eer
Train/ trainee:người được h.luyện)
Engine- engineer: kỹ sư
refer/ referee (trọng tài)
Employ/employee (công nhân)
V– ant
Assist/ assistant: người phụ tá
apply / applicant: người nộp đơn
contest/ contestant: thí sinh
attend/ attendant: người tham dự
participate /participant:
người tham gia
- man
Doorman: người gác cổng
Guardsman: lính cận vệ
Business/ businessman; thg gia
Others
Music/ musician: nhạc công
Beg/ beggar: kẻ ăn xin
Library/ librarian: quản thủ thư
Surgery/surgeon: nhà phẩuthuật
Invent/inventor
Collect/collector
II. Thành lập danh từ
V - al
Arrive/ arrival: sự tới nơi
Remove/ removal: việc di chuyển
approve/ approval: sự tán thành
V- ance
Appear/ appearance: sự x.hiện
guide/ guidance: sự hướng dẫn
Assist/ assistance: s ự giúp đỡ
Perform/ performance: sự thực hi ện
allow/ allowance: sự cho phép
attend/ attendance: sự có mặt
V- ence
Differ/ difference: sự khác nhau
Refer/ reference: sự tham khảo
Prefer/ preference: sự thích hơ
Depend/ dependence: sự phụ thuộcConfide/ confidence: sự tin tư
Adj-ity
Able/ ability: khả năng
Pure/ purity: sự tinh khiết
Solid/ solidity: sự vững chắc
Electric/ electricity: điện
Possible/ possibility: sự có thể
Similar/ similarity: sự tương tự
Popular/ popularity: tính phổ biến
Real/ reality: thực tế
N – hood
Child/ childhood
Neighbor/ neibourhood
III. Thành lập Tính Từ
N – ic
Science/ scientific: khoa học
Emphasis/ Emphatic: nhấn mạnh
History/ Historic: lịch sử
N – ous
Fame/ famous: nỗi tiếng
Danger/ dangerous: nguy hiểm
Poison/ poisonous: độc hại
miracle/ miraculous: huyền diệu
Marvel/ marvelous: tuyệt vời
Nerve/ nervous: căng thẳng
Religion/ religious: tín ngưỡng
Variety/ various: đa dạng
Mystery/ mysterious: bí ẩn
N - able
V - able
Reason/ reasonable: hợp lý
Admire/ admirable: đáng phục
Fashion/ fashionable: hợp thời
comfort/ comfortable: tiện lợi
Horror/ horrible: kinh khủng
Value/ Valuable: có giá trị
N – ish
Child/ childish: như trẻ con
Self/ selfish: ích kỷ
Fool/ foolish: ngu xuẩn
V – tive
Product/ productive: năng suất
Protect/ protective: bảo vệ
Decorate/ decorative: để trang trí
Collect/ collective: tập thể
Concentrate/ concentrative: tập trung
N – ful
Care/careful
Beauty/beautiful
Use/useful
IV. Thành lập động từ
Adj- ize
Real/ realize: nhận thức rõ
industrial/ industrialize
I. Grammar:
Hình thức
Vị trí
Ví dụ
Noun
(danh từ)
1.V+ion
ance
ment
or/er(chỉ người)
ex:educate->education
perform->performence
2.adj+ness
Ex:happy->happyness
1.đứng trước động từ làm chủ ngữ
2.đứng sau động từ làm tân ngữ
3.đứng sau :a/an/the/of/many/much/a lot of
4.đứng sau tính từ sỡ hữu:my,his,her,our,their
5.đứng sau tính từ
Many visitorscome to
v
dalat every year.
I can see your
ttsh
happyness in your eyes
Tính từ
Noun+ful
Al
Ous
Able
Ly
Y
Less(mang nghĩa phủ định)
Ex:beauty->beautiful
1.đứng trước danh từ
2.đứng sau các động từ,seem,be(am,is,are,was,were,get,become,feel
Look,keep….)
1.It is a beautiful day
N
You lookfashionable in this dress.
Trạng từ
Adj+ly
Careful->carefully
Chú ý:
Good-well
Fast-fast
Hard-hard
Early-early
1.đứng sau động từ thường
2.đứng ngay sau tân ngữ của động từ thường
(cuối câu)
3. đứng trước động từ chính
4. đứng trước tính từ
I live happily on my farm.
I did my testcarefully.
It was completetlydestroyed.
It’s extremely cold
I. Thành lập danh từ chỉ người
V – ee
V– eer
Train/ trainee:người được h.luyện)
Engine- engineer: kỹ sư
refer/ referee (trọng tài)
Employ/employee (công nhân)
V– ant
Assist/ assistant: người phụ tá
apply / applicant: người nộp đơn
contest/ contestant: thí sinh
attend/ attendant: người tham dự
participate /participant:
người tham gia
- man
Doorman: người gác cổng
Guardsman: lính cận vệ
Business/ businessman; thg gia
Others
Music/ musician: nhạc công
Beg/ beggar: kẻ ăn xin
Library/ librarian: quản thủ thư
Surgery/surgeon: nhà phẩuthuật
Invent/inventor
Collect/collector
II. Thành lập danh từ
V - al
Arrive/ arrival: sự tới nơi
Remove/ removal: việc di chuyển
approve/ approval: sự tán thành
V- ance
Appear/ appearance: sự x.hiện
guide/ guidance: sự hướng dẫn
Assist/ assistance: s ự giúp đỡ
Perform/ performance: sự thực hi ện
allow/ allowance: sự cho phép
attend/ attendance: sự có mặt
V- ence
Differ/ difference: sự khác nhau
Refer/ reference: sự tham khảo
Prefer/ preference: sự thích hơ
Depend/ dependence: sự phụ thuộcConfide/ confidence: sự tin tư
Adj-ity
Able/ ability: khả năng
Pure/ purity: sự tinh khiết
Solid/ solidity: sự vững chắc
Electric/ electricity: điện
Possible/ possibility: sự có thể
Similar/ similarity: sự tương tự
Popular/ popularity: tính phổ biến
Real/ reality: thực tế
N – hood
Child/ childhood
Neighbor/ neibourhood
III. Thành lập Tính Từ
N – ic
Science/ scientific: khoa học
Emphasis/ Emphatic: nhấn mạnh
History/ Historic: lịch sử
N – ous
Fame/ famous: nỗi tiếng
Danger/ dangerous: nguy hiểm
Poison/ poisonous: độc hại
miracle/ miraculous: huyền diệu
Marvel/ marvelous: tuyệt vời
Nerve/ nervous: căng thẳng
Religion/ religious: tín ngưỡng
Variety/ various: đa dạng
Mystery/ mysterious: bí ẩn
N - able
V - able
Reason/ reasonable: hợp lý
Admire/ admirable: đáng phục
Fashion/ fashionable: hợp thời
comfort/ comfortable: tiện lợi
Horror/ horrible: kinh khủng
Value/ Valuable: có giá trị
N – ish
Child/ childish: như trẻ con
Self/ selfish: ích kỷ
Fool/ foolish: ngu xuẩn
V – tive
Product/ productive: năng suất
Protect/ protective: bảo vệ
Decorate/ decorative: để trang trí
Collect/ collective: tập thể
Concentrate/ concentrative: tập trung
N – ful
Care/careful
Beauty/beautiful
Use/useful
IV. Thành lập động từ
Adj- ize
Real/ realize: nhận thức rõ
industrial/ industrialize
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phi Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)