Vecto
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Hải |
Ngày 10/05/2019 |
181
Chia sẻ tài liệu: Vecto thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐẠI SỐ VÉCTƠ
1. Định nghĩa véctơ
2. Véctơ cùng phương - Véctơ bằng nhau - Véctơ đối
3. Véctơ không
4. Véctơ tự do
5. Cộng 2 véctơ
6. Trừ 2 véctơ
A
B
Vectơ là đoạn thẳng có định hướng, tức là có quy định thứ tự điểm đầu và điểm cuối.
Ký hiệu:
- Phương: phương của đường thẳng chứa vectơ AB
- Chiều (hướng): chiều từ gốc đến ngọn
A: điểm gốc (điểm đầu)
B: điểm ngọn (điểm cuối)
1. Định nghĩa vectơ
1
2. Vectơ không
A
AA = BB = PP = . . . = O
Chú ý:
- Vectơ không có phương (chiều) tùy ý và độ lớn bằng 0.
2
3. Vectơ cùng phương - Vectơ bằng nhau - Vectơ đối
* Vectơ cùng phương: là các véctơ nằm trên các đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng
* Vectơ bằng nhau: là các véctơ có cùng chiều và cùng độ lớn
* Vectơ đối nhau: là các véctơ ngược chiều và có cùng độ lớn
A
B
C
D
=
và
là hai vectơ đối
-Vectơ cùng chiều: AB , EF
-Vectơ ngược chiều: AB và CD ,...
3
4. Vectơ tự do
* Cho trước 1 véctơ AB, khi đó có vô số vectơ bằng véctơ AB.
Một vectơ bất kỳ trong số các véctơ này có thể được chọn làm đại diện cho lớp các véctơ bằng véctơ AB, gọi là véctơ tự do.
Nhớ:
Véctơ tự do là véctơ có gốc tùy ý
4
5. Cộng 2 véctơ
O
5
6. Trừ 2 véctơ
O
6
1. Định nghĩa véctơ
2. Véctơ cùng phương - Véctơ bằng nhau - Véctơ đối
3. Véctơ không
4. Véctơ tự do
5. Cộng 2 véctơ
6. Trừ 2 véctơ
A
B
Vectơ là đoạn thẳng có định hướng, tức là có quy định thứ tự điểm đầu và điểm cuối.
Ký hiệu:
- Phương: phương của đường thẳng chứa vectơ AB
- Chiều (hướng): chiều từ gốc đến ngọn
A: điểm gốc (điểm đầu)
B: điểm ngọn (điểm cuối)
1. Định nghĩa vectơ
1
2. Vectơ không
A
AA = BB = PP = . . . = O
Chú ý:
- Vectơ không có phương (chiều) tùy ý và độ lớn bằng 0.
2
3. Vectơ cùng phương - Vectơ bằng nhau - Vectơ đối
* Vectơ cùng phương: là các véctơ nằm trên các đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng
* Vectơ bằng nhau: là các véctơ có cùng chiều và cùng độ lớn
* Vectơ đối nhau: là các véctơ ngược chiều và có cùng độ lớn
A
B
C
D
=
và
là hai vectơ đối
-Vectơ cùng chiều: AB , EF
-Vectơ ngược chiều: AB và CD ,...
3
4. Vectơ tự do
* Cho trước 1 véctơ AB, khi đó có vô số vectơ bằng véctơ AB.
Một vectơ bất kỳ trong số các véctơ này có thể được chọn làm đại diện cho lớp các véctơ bằng véctơ AB, gọi là véctơ tự do.
Nhớ:
Véctơ tự do là véctơ có gốc tùy ý
4
5. Cộng 2 véctơ
O
5
6. Trừ 2 véctơ
O
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)