Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Chia sẻ bởi Hồ Thị Xuân Hương |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG SƠN
TOÁN 1:
VẼ ĐOẠN THẲNG
CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH HỌC SINH LỚP 1A
Nhiệt liệt đón chào
Quý thầy cô giáo về dự giờ hôm nay !
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ hôm nay !
Chào tất cả các em
Học sinh lớp 1A
KIỂM TRA BÀI CŨ
80 cm + 10 cm =
70 cm + 20 cm =
50 cm – 30 cm =
90 cm – 40 cm =
90 cm
90 cm
20 cm
50 cm
BÀI MỚI:
Toán : Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
Hai mươi ba
Ba mươi sáu
Bốn mươi hai
2
3
2
3
3
6
3
6
4
2
4
2
50
Luyện tập và thực hành:
Bài tập 1/ a. Viết số:
Hai mươi …………… Hai mươi mốt…………..
Hai mươi hai……….. Hai mươi ba……………
Hai mươi tư………… Hai mươi lăm………….
Hai mươi sáu……….. Hai mươi bảy………….
Hai mươi tám ………. Hai mươi chín…………
20
22
24
26
28
21
23
25
27
29
THƯ GIÃN
Luyện tập và thực hành:
Bài tập 2/ Viết số:
Ba mươi …………… Ba mươi mốt…………..
Ba mươi hai……….. Ba mươi ba……………
Ba mươi tư………… Ba mươi lăm………….
Ba mươi sáu……….. Ba mươi bảy………….
Ba mươi tám ………. Ba mươi chín…………
30
32
34
36
38
31
33
35
37
39
Bài tập 3/ Viết số
Bốn mươi …… Bốn mươi mốt……
Bốn mươi hai…… Bốn mươi ba……
Bốn mươi tư…… Bốn mươi lăm……
Bốn mươi sáu…… Bốn mươi bảy……
Bốn mươi tám ….. Bốn mươi chín……
Năm mươi ………
40
42
44
46
48
50
41
43
45
47
49
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
25
27
28
29
31
32
33
34
35
36
37
39
40
41
43
44
45
39
41
42
43
44
46
47
48
49
Bài học kết thúc. Cảm ơn các con .
Chào tạm biệt . Hẹn gặp lại .
TOÁN 1:
VẼ ĐOẠN THẲNG
CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH HỌC SINH LỚP 1A
Nhiệt liệt đón chào
Quý thầy cô giáo về dự giờ hôm nay !
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ hôm nay !
Chào tất cả các em
Học sinh lớp 1A
KIỂM TRA BÀI CŨ
80 cm + 10 cm =
70 cm + 20 cm =
50 cm – 30 cm =
90 cm – 40 cm =
90 cm
90 cm
20 cm
50 cm
BÀI MỚI:
Toán : Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
Hai mươi ba
Ba mươi sáu
Bốn mươi hai
2
3
2
3
3
6
3
6
4
2
4
2
50
Luyện tập và thực hành:
Bài tập 1/ a. Viết số:
Hai mươi …………… Hai mươi mốt…………..
Hai mươi hai……….. Hai mươi ba……………
Hai mươi tư………… Hai mươi lăm………….
Hai mươi sáu……….. Hai mươi bảy………….
Hai mươi tám ………. Hai mươi chín…………
20
22
24
26
28
21
23
25
27
29
THƯ GIÃN
Luyện tập và thực hành:
Bài tập 2/ Viết số:
Ba mươi …………… Ba mươi mốt…………..
Ba mươi hai……….. Ba mươi ba……………
Ba mươi tư………… Ba mươi lăm………….
Ba mươi sáu……….. Ba mươi bảy………….
Ba mươi tám ………. Ba mươi chín…………
30
32
34
36
38
31
33
35
37
39
Bài tập 3/ Viết số
Bốn mươi …… Bốn mươi mốt……
Bốn mươi hai…… Bốn mươi ba……
Bốn mươi tư…… Bốn mươi lăm……
Bốn mươi sáu…… Bốn mươi bảy……
Bốn mươi tám ….. Bốn mươi chín……
Năm mươi ………
40
42
44
46
48
50
41
43
45
47
49
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
25
27
28
29
31
32
33
34
35
36
37
39
40
41
43
44
45
39
41
42
43
44
46
47
48
49
Bài học kết thúc. Cảm ơn các con .
Chào tạm biệt . Hẹn gặp lại .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Xuân Hương
Dung lượng: 32,56MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)