Vatli
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Hải |
Ngày 05/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: vatli thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÍ KHỐI 8 – Thời gian 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (25 phút) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Pha một lượng rượu có khối lượng m1, thể tích V1 và một lượng nước khối lượng m2 và thể tích V2. Gọi m và V là khối lượng và thể tích của hỗn hợp thu được. Thông tin sai là:
A. V = V1 + V2 B. V < V1 + V2 C. m = m1 + m2 D. V > V1 và V > V2
Câu 2: Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra trong:
A. Chất khí. B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí, chất lỏng, chất rắn
Câu 3: Sự dẫn nhiệt thực chất là:
A. Sự truyền nhiệt độ từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
B. Sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng va chạm với nhau.
C. Sự thay đổi nhiệt năng của một vật.
D. Nhiệt lượng truyền từ vật này sang vật kia.
Câu 4: Cho: nước, thép, đồng và nước đá. Cách sắp xếp sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần về khả năng dẫn nhiệt:
A. Đồng – Thép – Nước đá – Nước. B. Thép – Đồng – Nước đá – Nước.
C. Đồng – Thép – Nước – Nước đá. D. Đồng – Nước đá – Thép – Nước.
Câu 5: Vật có khả năng hấp thụ nhiệt tốt:
A. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt. B. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, màu sáng. D. Vật có nhiệt năng thấp.
Câu 6: Đơn vị của công suất là:
A. J/s B. W C. HP (Mã lực Anh) D. J/s, W, HP
Câu 7: Để có một nhiệt lượng là 44.106 J, ta phải đốt cháy hoàn toàn:
A. 1 kg than đá B. 4,4 kg củi khô C. 1 kg dầu hoả D. 4,4 kg dầu hoả
Câu 8: Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7,2 km/h. Lực kéo của ngựa là 210 N. Công suất của ngựa là:
A. 1512 W B. 29,2 W C. 420 W D. 420 kW
Câu 9: Từ độ cao h, người ta ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là v0. Khi viên bi rời khỏi tay người ném, cơ năng của bi ở dạng:
A. Chỉ là động năng B. Động năng và thế năng bằng 0
C. Chỉ là thế năng hấp dẫn D. Động năng và thế năng hấp dẫn
Câu 10: Khi một vật rơi từ trên cao xuống, thế năng của vật giảm đi 30 J thì:
A. Cơ năng của vật giảm 30 J B. Cơ năng của vật tăng 30 J
C. Động năng của vật tăng 30 J D. Động năng của vật giảm 30 J
Câu 11: Chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật là:
A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn D. Chuyển động không ngừng
Câu 12: Nhiệt dung riêng có đơn vị là:
A. Jun (J) B. Jun trên kilogam (J/kg)
C. Jun trên kilogam.độ (J/kg.K) D. Jun trên độ (J/K)
Câu 13: Động năng của một vật sẽ bằng không khi:
A. Vật đứng yên so với vật được chọn làm mốc.
B. Vật chuyển động thẳng đều.
C. Khoảng cách giữa vật và vật chọn làm mốc không thay đổi.
D. Độ cao của vật so với mốc tính độ cao bằng không.
Câu 14: Một vật rơi thẳng đứng từ trên cao xuống, thông tin nào sau đây là sai:
A. Động năng của vật tăng dần.
B. Thế năng hấp dẫn của vật giảm dần.
C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn bằng không.
D. Cơ năng của vật không thay đổi.
Câu 15: Các nguyên tử và phân tử có thể nhìn thấy được bằng:
A. Kính lúp. B. Kính hiển vi. C. Mắt thường. D. Kính hiển vi điện tử.
Câu 16: Hiện tượng khuếch tán là một bằng chứng chứng tỏ rằng:
A. Các chất khác nhau thì các nguyên
MÔN VẬT LÍ KHỐI 8 – Thời gian 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (25 phút) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Pha một lượng rượu có khối lượng m1, thể tích V1 và một lượng nước khối lượng m2 và thể tích V2. Gọi m và V là khối lượng và thể tích của hỗn hợp thu được. Thông tin sai là:
A. V = V1 + V2 B. V < V1 + V2 C. m = m1 + m2 D. V > V1 và V > V2
Câu 2: Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra trong:
A. Chất khí. B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí, chất lỏng, chất rắn
Câu 3: Sự dẫn nhiệt thực chất là:
A. Sự truyền nhiệt độ từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
B. Sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng va chạm với nhau.
C. Sự thay đổi nhiệt năng của một vật.
D. Nhiệt lượng truyền từ vật này sang vật kia.
Câu 4: Cho: nước, thép, đồng và nước đá. Cách sắp xếp sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần về khả năng dẫn nhiệt:
A. Đồng – Thép – Nước đá – Nước. B. Thép – Đồng – Nước đá – Nước.
C. Đồng – Thép – Nước – Nước đá. D. Đồng – Nước đá – Thép – Nước.
Câu 5: Vật có khả năng hấp thụ nhiệt tốt:
A. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt. B. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, màu sáng. D. Vật có nhiệt năng thấp.
Câu 6: Đơn vị của công suất là:
A. J/s B. W C. HP (Mã lực Anh) D. J/s, W, HP
Câu 7: Để có một nhiệt lượng là 44.106 J, ta phải đốt cháy hoàn toàn:
A. 1 kg than đá B. 4,4 kg củi khô C. 1 kg dầu hoả D. 4,4 kg dầu hoả
Câu 8: Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7,2 km/h. Lực kéo của ngựa là 210 N. Công suất của ngựa là:
A. 1512 W B. 29,2 W C. 420 W D. 420 kW
Câu 9: Từ độ cao h, người ta ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là v0. Khi viên bi rời khỏi tay người ném, cơ năng của bi ở dạng:
A. Chỉ là động năng B. Động năng và thế năng bằng 0
C. Chỉ là thế năng hấp dẫn D. Động năng và thế năng hấp dẫn
Câu 10: Khi một vật rơi từ trên cao xuống, thế năng của vật giảm đi 30 J thì:
A. Cơ năng của vật giảm 30 J B. Cơ năng của vật tăng 30 J
C. Động năng của vật tăng 30 J D. Động năng của vật giảm 30 J
Câu 11: Chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật là:
A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn D. Chuyển động không ngừng
Câu 12: Nhiệt dung riêng có đơn vị là:
A. Jun (J) B. Jun trên kilogam (J/kg)
C. Jun trên kilogam.độ (J/kg.K) D. Jun trên độ (J/K)
Câu 13: Động năng của một vật sẽ bằng không khi:
A. Vật đứng yên so với vật được chọn làm mốc.
B. Vật chuyển động thẳng đều.
C. Khoảng cách giữa vật và vật chọn làm mốc không thay đổi.
D. Độ cao của vật so với mốc tính độ cao bằng không.
Câu 14: Một vật rơi thẳng đứng từ trên cao xuống, thông tin nào sau đây là sai:
A. Động năng của vật tăng dần.
B. Thế năng hấp dẫn của vật giảm dần.
C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn bằng không.
D. Cơ năng của vật không thay đổi.
Câu 15: Các nguyên tử và phân tử có thể nhìn thấy được bằng:
A. Kính lúp. B. Kính hiển vi. C. Mắt thường. D. Kính hiển vi điện tử.
Câu 16: Hiện tượng khuếch tán là một bằng chứng chứng tỏ rằng:
A. Các chất khác nhau thì các nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)