Vatli

Chia sẻ bởi Ba Ta | Ngày 22/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: vatli thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô về dự
Chuyên đề:
Ứng dụng phần mềm hình học động
Geometer`s Sketchpad (GSP) vào giảng dạy
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM HÌNH HỌC
GEOMETER’S SKETCHPAD (GSP)
CÁC CÔNG CỤ VẼ TAY
DỰNG HÌNH
QUỸ TÍCH
ĐO ĐẠC, TÍNH TOÁN
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
GSP
Thanh tiêu đề
Thanh thực đơn
Các công cụ vẽ tay
Vùng bản vẽ
Chương I: Các công cụ vẽ tay để vẽ điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng, đường tròn.
1. Vẽ điểm.
Nháy chuột vào nút công cụ Point , sau đó nháy chuột vào vị trí trên nền bản vẽ để vẽ.
2. Vẽ đoạn thẳng, tia, đường thẳng.
Chương I: Các công cụ vẽ tay để vẽ điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng, đường tròn.
3. Vẽ đoạn thẳng, tia, đường thẳng đi qua hai điểm.
Vẽ hai điểm A và B
Nháy chuột chọn nút công cụ vẽ đoạn thẳng (tia, đường thẳng)
Drag (nhấn và di chuột) từ điểm A đến điểm B
4. Vẽ đường tròn.
Nhấn và giữ chuột (Drag) từ điểm đầu (tâm) đến điểm cuối (mút của bán kính) và thả chuột.
5. Vẽ một điểm ở trên một đoạn thẳng, tia, đường thẳng, đường tròn.
Chương I: Các công cụ vẽ tay để vẽ điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng, đường tròn.
6. Chọn một đối tượng đã vẽ.
Chương I: Các công cụ vẽ tay để vẽ điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng, đường tròn.
7. Chọn một đối tượng đã vẽ.
Để chọn một lúc nhiều đối tượng trong hình vẽ (không chọn hết) nháy chuột nút chọn đối tượng thứ nhất rồi giữ phím SHIFT và chọn các đối tượng tiếp theo.
8. Vẽ hai đường thẳng (đoạn thẳng, tia) cắt nhau.
Chọn công cụ vẽ để vẽ hai đường thẳng (đoạn thẳng, tia) cắt nhau
Chọn công cụ vẽ điểm và nhấn chuột vào giao điểm
(hãy thử di chuyển một trong hai đối tượng hoặc giao điểm)
Chương I: Các công cụ vẽ tay để vẽ điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng, đường tròn.
9. Vẽ tam giác.
10. Vẽ tam giác nội tiếp đường tròn.
Vẽ đường tròn, vẽ các đoạn thẳng liên tiếp có các điểm mút ở trên đường tròn.
11. Gán tên cho điểm, đoạn thẳng...
Nháy chuột vào đối tượng cần đặt tên
Muốn định dạng (hoặc đổi tên) đối tượng. Nháy đúp chuột vào tên xuất hiện hộp thoại, chọn style rồi chọn phông chữ cỡ chữ và màu chữ thích hợp cuối cùng chọn OK OK.
Chương I: Các công cụ vẽ tay để vẽ điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng, đường tròn.
11. Che các đối tượng trung gian.
12. Hiện các đối tượng đã che.
Vào Menu hiển thị chọn Hiện các đối tượng bị ẩn
Chọn đối tượng cần che
13. Phục hồi thao tác đã thực hiện trước đó.
Vào menu chỉnh sửa chọn quay lại Hoặc tổ hợp phím Ctrl + Z
Vào Hiện ẩn (Display Hide) điểm (point), đoạn thẳng (segmant), tia (ray), đường thẳng (line), đường tròn (circle) hoặc tổ hợp phím Ctrl + H
Chương II: Dựng hình
1. Dựng một điểm trên một đối tượng.
Chọn đối tượng
Chọn nút công cụ vẽ điểm và nháy chuột vào vị trí cần xác định điểm trên đối tượng
2. Dựng trung điểm của một đoạn thẳng.
Chọn đoạn thẳng
Nháy chuột dựng hình trung điểm (Midpoint hoặc Ctrl + M)
3. Dựng đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước.
Chọn điểm và đường thẳng
Nháy chuột Dựng hình đường thẳng Song song (Parallel Line)
4. Dựng đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.
Chọn điểm và đường thẳng
Nháy chuột dựng hình Đường thẳng vuông góc (Parpendicular Line)
Chương II: Dựng hình
5. Dựng đường phân giác của một góc (ví dụ góc ABC).
Chọn điểm B, chọn tiếp điểm A rồi điểm C
Nháy chuột Dựng hình Đường phân giác của góc (Angle Bisector)
Chương II: Dựng hình
6. Dựng đường tròn tâm O cho trước có bán kính bằng AB cho trước.
Chọn đồng thời điểm O và đoạn thẳng AB
Nháy chuột Đựng hình Đường tròn tâm và bán kính (Circle by Center Radius)
7. Dựng cung tròn đi qua 3 điểm.
Chọn đồng thời 3 điểm cần dựng
Nháy chuột dựng hình cung tròn qua 3 điểm (Arc Throuth Three Point)
Chương II: Dựng hình
8. Một số bài toán dựng hình
Dựng tam giác ABC
Dựng 3 đường trung tuyến của tam giác ABC.
Dựng 3 đường phân giác của tam giác ABC
Dựng 3 đường trung trực tâm của tam giác ABC.
Dựng 3 đường cao của tam giác ABC.
6. Dựng hình thang.
7. Dựng hình bình hành
8. Dựng hình chữ nhật
9. Dựng hình thoi, hình vuông
Áp dụng
Chương III: ĐO ĐẠC VÀ TÍNH TOÁN
1> Đo độ dài:
B1: Vẽ đoạn thẳng bất kỳ.
B2: Dùng công cụ chọn đoạn thẳng vào menu Đo đạc thực hiện lệnh độ dài.
2> Đo khoảng cách:
Tính khoảng cách giữa 2 điểm cho trước hoặc khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng ta thực hiện như sau:
B1: Chọn 2 điểm (1 điểm và 1 đường thẳng)
B2: Vào menu Đo đạc thực hiện lệnh khoảng cách.
Chương III: ĐO ĐẠC VÀ TÍNH TOÁN
3> Đo góc:
B1: Dùng công cụ chọn, chọn 3 điểm (chú ý thứ tự chọn điểm) điểm thứ 2 sẽ là đỉnh góc cần đo.
B2: Vào menu Đo đạc thực hiện lệnh góc.
4> Đo bán kính:
B1: Dùng công cụ chọn, chọn đường tròn, cung tròn, hình quạt, hình viên phân.
B2: Vào menu Đo đạc thực hiện lệnh bán kính.
Chương IV: Quỹ tích
1> Tạo vết cho một điểm, một đối tượng khi chuyển động.
Chọn điểm hoặc đối tượng chuyển động.
Nháy chuột Menu hiển thị Tạo vết (Trace Point hoặc Ctrl + T)
2> Một số bài toán quỹ tích đơn giản:
Chương V: ĐỒ THỊ HÀM SỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ba Ta
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)