Vật lý máy siêu âm
Chia sẻ bởi Giang Duong Y Khoa |
Ngày 23/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Vật lý máy siêu âm thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
1
MÁY SIÊU ÂM
BS.CKII. Huỳnh Văn Nhàn
2
MÁY SIÊU ÂM
3
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
4
I/ Đầu dò:
1/ Sector = rẻ quạt , ứng dụng :
S Â = tim, tiếp xúc một chân , từ 900 -1200 hai loại
Cơ học : moteur quay gương góc chùm AS quay góc 2?
Điện tử : Mạch điện tử bắn ra ngoài
5
6
I/ Đầu dò:
2/ Linear = hàng rào
128 biến trở thu phát
Hình vuông, hình chữ nhật
Diện tích tiếp xúc da nhiều ? lợi ? SK
7
8
I/ Đầu dò:
3/ Curve = đầu dò cong
Trung gian : tim ,sản, bụng ? không ưu thế
4/ Tần số : 3,5 MHZ :người lớn
5 MHZ : trẻ em
7,5 MHZ : Doppler , nét không phóng sâu
5/ Nhiệm vụ:
Phát chùm siêu âm
Thu Echo
Qua CMC (carboxy methyl celluloz)
tiếp xúc giữa đầu dòvới da
Phóng chùm SA,đó là đa phân tử ngậm nước 99%
9
10
I/ Đầu dò:
6/ Cấu tạo
TEE = Trans esophago - echo : thanh quản, dạ dày, tim
TV = Trans - vaginal :? chính xác / SPK
TR = Trans - rectum : xem tiền liệt tuyến
Ivus = in tra - vascular - ultra sound - m/m
Đầu dò 3 chiều - three dimension
11
MÁY SIÊU ÂM
12
II/ Thân máy
1/ Chức năng : thu phát nguồn SÂ tiếp nhận từ đầu dò và xữ lý sóng SÂ bằng các Mode
2/ Mode A = biên độ
Chiều cao biên độ
A/ M - Khoảng cách
3/ Mode B = Bright - chấm sáng trắng
B/MD Mono D
B/ 2D 2 chiều / Không gian - tomo = cắt lớp
B / 3D / 3 chiều
- Biểu thị một chiều
- 2 thông tin
13
MÀN HÌNH
14
II/ Thân máy
4/ Mode TM = time motion
Mode B/1D chỉ di chuyển theo thời gian để khảo sát vật chuyển : tim, tim thai.
5/ Mode D = Doppler = Bác học ÁO
Khả năng đo sự chuyển dịch ( vận tốc) trong cơ thể
Thể hiện dạng âm thanh = 3,5MHZ
Thể hiện dạng sóng phổ
Thể hiện dạng màu - CDI
15
THÂN MÁY
16
II/ Thân máy
5/ Mode D = Doppler = Bác học ÁO
Quy ước - dòng máu ? đầu dò = đỏ
- Đi xa ? đầu dò = xanh
- Vuông góc ngang đầu dò = không màu
17
18
III/ Siêu âm màu = Doppler:
CDI ?F = 2F x V/ cos ?
Qui định
- ? = 00 ? cos ? = 1
- ? = 450 ? cos ? = chuẩn
- ? = 900 ? cos ? = 0
PDI = Power Doppler imagine
- Doppler năng lượngkhông lệ thuộc góc ?
- Máy điện toán chỉnh góc ? (?F) ở vị trí tối ưu
19
III/ Siêu âm màu = Doppler:
Về pd vật lý - 2 doppler
20
IV/ Phân loại SA:
1/ Basic ultrasound = BUS
Rẻ tiền, xách tay được, đơn giản
Bền bỉ, xài bình accu
2/ General ultrasound = GUS
Nhiều đầu dò
3/ Special ultrasound = SUS
SA chuyên khoa = tim, mắt
21
22
ĐỘ HỒI ÂM
ULTRASOUND STRUCTURE
23
I/ Định nghĩa:
Biểu thị cấu trúc 1 vật qua độ đen trắng tương ứng chùm SA phóng đi và dội về
Tương ứng độ nước cấu tạo vật:
- Echo free = trống - nước = đen tuyền
- Echo rich = dầy = mỡ= trắng
- Echo poor = nghèo = máu + cục máu = đen hơn
- Echo mixed = hỗn hợp - trắng + đen
24
25
II/ Dấu hiệu về siêu âm
1/ Bóng lưng:
Chùm SA bị cản, bị hấp thu tạo hình ảnh màu đen: sỏi, sạn, xương, khí
2/ Sao chổi:
Chùm SA phóng vào 1 vật, tỉ lệ calcium trong vật đó còn ít trong nước.
3/ Tăng âm:
Chùm SA qua 1 vật, bờ phía sau sáng trắng lên
Vật đi qua 1m/l mà tỉ lệ nước cao hơn mô chung quanh
26
II/ Dấu hiệu về siêu âm
4/ Bóng lưng bên:
Chùm SA qua 1 vật gì có bờ tròn phẳng như gương
* Chùm SA:
Tạo nên do hiệu ứng áp điện, đồng thời dội trở về gây điện có tính thuận nghịch
Thường phóng đi từ m/l, 2 khu vực gần và xa
Truyền vào người theo 3 đường, sóng SA theo định luật tắc dần
Sóng X,Y = 2 chiều 2D
Sóng Z = dọc 3D
27
28
29
II/ Dấu hiệu về siêu âm
* Truyền SA
Không truyền trong không khí
Truyền hữu hiệu trong nước
Truyền nhanh trong chất rắn không kiểm soát được
*Tác động của truyền âm
Nhiệt : tăng cao
Phản ứng hoá học tăng nhanh lên
Làm nhão chất dẽo
Hiện tượng phá vỡ hồ di động cavi taxi
30
31
II/ Dấu hiệu về siêu âm
*Bản chất SA
Năng lượng cơ học không phóng xạ
Không ảnh hưởng điện từ trường
Năng lượng được đo bằng đơn vị mm watt/cm2, watt/cm2, kilowatt/cm2
* âm
Độ dài sóng ? = 1/f tần số% dao động 20KHz 10-3
Tần số cao:
độ dài sóng càng nhỏ ? hình ảnh nét
độ xuyên thấu giảm
32
MÁY SIÊU ÂM
BS.CKII. Huỳnh Văn Nhàn
2
MÁY SIÊU ÂM
3
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM
4
I/ Đầu dò:
1/ Sector = rẻ quạt , ứng dụng :
S Â = tim, tiếp xúc một chân , từ 900 -1200 hai loại
Cơ học : moteur quay gương góc chùm AS quay góc 2?
Điện tử : Mạch điện tử bắn ra ngoài
5
6
I/ Đầu dò:
2/ Linear = hàng rào
128 biến trở thu phát
Hình vuông, hình chữ nhật
Diện tích tiếp xúc da nhiều ? lợi ? SK
7
8
I/ Đầu dò:
3/ Curve = đầu dò cong
Trung gian : tim ,sản, bụng ? không ưu thế
4/ Tần số : 3,5 MHZ :người lớn
5 MHZ : trẻ em
7,5 MHZ : Doppler , nét không phóng sâu
5/ Nhiệm vụ:
Phát chùm siêu âm
Thu Echo
Qua CMC (carboxy methyl celluloz)
tiếp xúc giữa đầu dòvới da
Phóng chùm SA,đó là đa phân tử ngậm nước 99%
9
10
I/ Đầu dò:
6/ Cấu tạo
TEE = Trans esophago - echo : thanh quản, dạ dày, tim
TV = Trans - vaginal :? chính xác / SPK
TR = Trans - rectum : xem tiền liệt tuyến
Ivus = in tra - vascular - ultra sound - m/m
Đầu dò 3 chiều - three dimension
11
MÁY SIÊU ÂM
12
II/ Thân máy
1/ Chức năng : thu phát nguồn SÂ tiếp nhận từ đầu dò và xữ lý sóng SÂ bằng các Mode
2/ Mode A = biên độ
Chiều cao biên độ
A/ M - Khoảng cách
3/ Mode B = Bright - chấm sáng trắng
B/MD Mono D
B/ 2D 2 chiều / Không gian - tomo = cắt lớp
B / 3D / 3 chiều
- Biểu thị một chiều
- 2 thông tin
13
MÀN HÌNH
14
II/ Thân máy
4/ Mode TM = time motion
Mode B/1D chỉ di chuyển theo thời gian để khảo sát vật chuyển : tim, tim thai.
5/ Mode D = Doppler = Bác học ÁO
Khả năng đo sự chuyển dịch ( vận tốc) trong cơ thể
Thể hiện dạng âm thanh = 3,5MHZ
Thể hiện dạng sóng phổ
Thể hiện dạng màu - CDI
15
THÂN MÁY
16
II/ Thân máy
5/ Mode D = Doppler = Bác học ÁO
Quy ước - dòng máu ? đầu dò = đỏ
- Đi xa ? đầu dò = xanh
- Vuông góc ngang đầu dò = không màu
17
18
III/ Siêu âm màu = Doppler:
CDI ?F = 2F x V/ cos ?
Qui định
- ? = 00 ? cos ? = 1
- ? = 450 ? cos ? = chuẩn
- ? = 900 ? cos ? = 0
PDI = Power Doppler imagine
- Doppler năng lượngkhông lệ thuộc góc ?
- Máy điện toán chỉnh góc ? (?F) ở vị trí tối ưu
19
III/ Siêu âm màu = Doppler:
Về pd vật lý - 2 doppler
20
IV/ Phân loại SA:
1/ Basic ultrasound = BUS
Rẻ tiền, xách tay được, đơn giản
Bền bỉ, xài bình accu
2/ General ultrasound = GUS
Nhiều đầu dò
3/ Special ultrasound = SUS
SA chuyên khoa = tim, mắt
21
22
ĐỘ HỒI ÂM
ULTRASOUND STRUCTURE
23
I/ Định nghĩa:
Biểu thị cấu trúc 1 vật qua độ đen trắng tương ứng chùm SA phóng đi và dội về
Tương ứng độ nước cấu tạo vật:
- Echo free = trống - nước = đen tuyền
- Echo rich = dầy = mỡ= trắng
- Echo poor = nghèo = máu + cục máu = đen hơn
- Echo mixed = hỗn hợp - trắng + đen
24
25
II/ Dấu hiệu về siêu âm
1/ Bóng lưng:
Chùm SA bị cản, bị hấp thu tạo hình ảnh màu đen: sỏi, sạn, xương, khí
2/ Sao chổi:
Chùm SA phóng vào 1 vật, tỉ lệ calcium trong vật đó còn ít trong nước.
3/ Tăng âm:
Chùm SA qua 1 vật, bờ phía sau sáng trắng lên
Vật đi qua 1m/l mà tỉ lệ nước cao hơn mô chung quanh
26
II/ Dấu hiệu về siêu âm
4/ Bóng lưng bên:
Chùm SA qua 1 vật gì có bờ tròn phẳng như gương
* Chùm SA:
Tạo nên do hiệu ứng áp điện, đồng thời dội trở về gây điện có tính thuận nghịch
Thường phóng đi từ m/l, 2 khu vực gần và xa
Truyền vào người theo 3 đường, sóng SA theo định luật tắc dần
Sóng X,Y = 2 chiều 2D
Sóng Z = dọc 3D
27
28
29
II/ Dấu hiệu về siêu âm
* Truyền SA
Không truyền trong không khí
Truyền hữu hiệu trong nước
Truyền nhanh trong chất rắn không kiểm soát được
*Tác động của truyền âm
Nhiệt : tăng cao
Phản ứng hoá học tăng nhanh lên
Làm nhão chất dẽo
Hiện tượng phá vỡ hồ di động cavi taxi
30
31
II/ Dấu hiệu về siêu âm
*Bản chất SA
Năng lượng cơ học không phóng xạ
Không ảnh hưởng điện từ trường
Năng lượng được đo bằng đơn vị mm watt/cm2, watt/cm2, kilowatt/cm2
* âm
Độ dài sóng ? = 1/f tần số% dao động 20KHz 10-3
Tần số cao:
độ dài sóng càng nhỏ ? hình ảnh nét
độ xuyên thấu giảm
32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang Duong Y Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)