Vật lý 11 chuơng 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Hạnh | Ngày 26/04/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: vật lý 11 chuơng 1 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN TRƯỜNG– CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Điện trường
-Điện trường là một dạng vật chất ( môi trường ) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
- Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
Cường độ điện trường:
- Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó . Xác định bởi ( trong đó độ lơn q > 0 )
- Véctơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt tác dụng lực 
- Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại M cách nó một khoảng r :
+Điểm đặt tại M
+ Phương: cùng phương với lực điện
+ Chiều: cùng chiều lực điện, ngược chiều lực điện như hình 1
+ Độ lớn: 
+ Đơn vị: V/m
- Nguyên lý chồng chất điện trường:




Khi bài toán có hai véctơ cường độ điện trường  thì :
+ Khi cùng chiều với thì :  (1.1)
+Khi cùng chiều với thì : (1.2)
+ Khi vuông góc với thì : (1.3)
+ Khi hợp với một góc thì :  (1.4)

Đường sức điện.
- Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véctơ cường độ điện trường tại điểm đó. Nói cách khác, đường sức điện là đường mà lực điện tác dụng lên nó
- Điện trường đều: là điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương , chiều, độ lớn. Đường sức điện là những đường thẳng song song cách đều


PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết tổng hợp:
Câu 1: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm
A. Điện tích Q
B. Điện tich thử q

C. Khoảng cách r từ Q đến q
D. Hằng số điện môi của môi trường

Câu 2: Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường?
A. Ở bên ngoài, gần quả cầu nhựa nhiễm điện

B. Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện

C. Ở bên ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện

D. Ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện

Câu 2: Quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:
A. cùng phương chiều với tác dụnglên điện tích thử đặt trong điện trường đó.

B.cùng phương ngượcchiều với tác dụnglên điện tích thử đặt trong điện trường đó.

C. cùng phương chiều với tác dụnglên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó.

D. cùng phương chiều với tác dụnglên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.

Câu 3:Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. Dọc theo chiều đường sức điện trường.

B.Ngược chiều đường sức điện trường.

C. Vuông góc với đường sức điện trường.

D. Theo quỹ đạo bất kì.

Câu 4: Đồ thị nào trong hình phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường của một điện tích điểm vào khoảng cách từ điện tích đó đến điểm mà ta xét
Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường
A. Niutơn
B. Vôn nhân mét

C. Culông
D. Vôn trên mét

Câu 6: Công thức xác định cường độ điện tại một điện tích thử q dương
A. 
B. 

C. 
D. 

Câu 7: Cho các phát biểu:
1. Qua mỗi điểm trong điện trường có duy nhất một đường sức điện
2. Đường sức điện là vô hướng
3.Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong khép kín
4. Số đường sức đi qua một diện tích nhất định đặt vuông góc với đường sức điện tại điểm mà ta xét thì tỉ lệ với cường độ điện trường tại điểm đó.
Số phát biểu đúng về đường sức điện:
A.1
B.2
C.3
D.4

Câu 8:Điện trường đều có đường sức điện
A.Là những đường thẳng vuông góc với nhau.

B.Là những đường thẳng song song với nhau

C. Là những đường thẳng song song cách đều.

D. Là những đường cong

Câu 9:Cường độ điện trường đặc trưng cho:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)