Vat ly 11
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Hiếu |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: vat ly 11 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
Chương I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
Điện tích
Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm.
Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông ( C ).
Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19
Electron là một hạt cơ bản có:
Điện tích qe = - e = - 1,6.10-19C
Khối lượng me = 9,1.10-31 kg
Điện tích của hạt (vật) luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tố
q = ne
Công thức định luật Culông :
( là hằng số điện môi, phụ thuộc vào bản chất của điện môi.
Công thức định nghĩa cường độ điện trường :
Lực điện trường tác dụng lên điện tích q0 nằm trong điện trường :
q > 0 : ((
q < 0 : ((
Độ lớn :
Cường độ điện trường do một điện tích điểm tạo ra :
Độ lớn: với
Chiều: hướng xa q nếu Q > 0;
hướng vào q nếu Q < 0;
Công thức nguyên lý chồng chất điện trường :
Trong đó là cường độ điện trường do các q1, q2, q3 ... gây ra tại điểm ta xét.
Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N :
AMN = q . E .
Trong đó, là hình chiếu của MN xuống chiếu của hướng một đường sức (một trục toạ độ cùng hướng với đường sức)
Công thức định nghĩa hiệu điện thế :
Công thức định nghĩa cường độ điện trường và hiệu điện thế
Ở tụ điện phẳng ta có :
Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
C tính bằng Fara (F)
micrôFara 1 = 10–6F
nanôFara 1 nF = 10–9F
picôFara 1 pF =10–12F
Công thức điện dung của tụ điện phẳng theo cấu tạo:
Với S là diện tích đối diện giữa hai bản tụ
Bộ tụ song song :
Nếu có n tụ giống nhau mắc ssong : Q = nQ1 ; C = nC1
Mạch mắc song song là mạch phân điện tích :
Q1 =
Q2 = Q - Q1
Bộ tụ nối tiếp:
Nếu có n tụ giống nhau mắc nối tiếp : U = nU1 ;
Mạch mắc nối tiếp là mạch phân chia hiệu điện thế
U2 = U – U1
Tụ điện tích điện có tích luỹ năng lượng dạng năng lượng điện trường:
Năng lượng điện trường :
Mật độ năng lượng điện trường:
Chương II DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Công thức định nghĩa cường độ dòng điện :
Với dòng điện không đổi :
Điện trở vật dẫn :
( Công thức định nghĩa :
( Điện trở theo cấu tạo :
: điện trở suất, đơn vị :
( Sự phụ thuộc của điện trở theo nhiệt độ :
: hệ số nhiệt điện trở, đơn vị : K-1, độ-1
Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
(A : công của lực điện trường)
Suất điện động của nguồn điện
(A : công của lực lạ )
Suất phản điện của máy thu
Công của nguồn điện :
Công suất của nguồn điện :
Hiệu suất của nguồn điện :
Công của dòng điện :
Công suất của dòng điện :
Mạch chỉ có R :
Điện năng tiêu thụ của máy thu điện:
Công suất tiêu thụ của máy thu:
Hiệu suất của máy thu:
Định luật Ohm cho mạch kín có nguồn điện và máy thu:
Công thức định luật Jun – Lenxơ :
Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ có R
Định luật Ohm cho đoạn mạch có máy thu :
Định luật Ohm cho đoạn mạch có chứa nguồn điện :
Bộ nguồn nối tiếp :
Đặc biệt : nếu có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp :
Hai nguồn mắc xung đối
Mắc song song bộ nguồn :
Giả sử có n nguồn giống nhau mắc song song
Bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng:
Giả sử có N nguồn giống nhau (E;r) được mắc thành n
Điện tích
Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm.
Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông ( C ).
Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19
Electron là một hạt cơ bản có:
Điện tích qe = - e = - 1,6.10-19C
Khối lượng me = 9,1.10-31 kg
Điện tích của hạt (vật) luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tố
q = ne
Công thức định luật Culông :
( là hằng số điện môi, phụ thuộc vào bản chất của điện môi.
Công thức định nghĩa cường độ điện trường :
Lực điện trường tác dụng lên điện tích q0 nằm trong điện trường :
q > 0 : ((
q < 0 : ((
Độ lớn :
Cường độ điện trường do một điện tích điểm tạo ra :
Độ lớn: với
Chiều: hướng xa q nếu Q > 0;
hướng vào q nếu Q < 0;
Công thức nguyên lý chồng chất điện trường :
Trong đó là cường độ điện trường do các q1, q2, q3 ... gây ra tại điểm ta xét.
Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N :
AMN = q . E .
Trong đó, là hình chiếu của MN xuống chiếu của hướng một đường sức (một trục toạ độ cùng hướng với đường sức)
Công thức định nghĩa hiệu điện thế :
Công thức định nghĩa cường độ điện trường và hiệu điện thế
Ở tụ điện phẳng ta có :
Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
C tính bằng Fara (F)
micrôFara 1 = 10–6F
nanôFara 1 nF = 10–9F
picôFara 1 pF =10–12F
Công thức điện dung của tụ điện phẳng theo cấu tạo:
Với S là diện tích đối diện giữa hai bản tụ
Bộ tụ song song :
Nếu có n tụ giống nhau mắc ssong : Q = nQ1 ; C = nC1
Mạch mắc song song là mạch phân điện tích :
Q1 =
Q2 = Q - Q1
Bộ tụ nối tiếp:
Nếu có n tụ giống nhau mắc nối tiếp : U = nU1 ;
Mạch mắc nối tiếp là mạch phân chia hiệu điện thế
U2 = U – U1
Tụ điện tích điện có tích luỹ năng lượng dạng năng lượng điện trường:
Năng lượng điện trường :
Mật độ năng lượng điện trường:
Chương II DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Công thức định nghĩa cường độ dòng điện :
Với dòng điện không đổi :
Điện trở vật dẫn :
( Công thức định nghĩa :
( Điện trở theo cấu tạo :
: điện trở suất, đơn vị :
( Sự phụ thuộc của điện trở theo nhiệt độ :
: hệ số nhiệt điện trở, đơn vị : K-1, độ-1
Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
(A : công của lực điện trường)
Suất điện động của nguồn điện
(A : công của lực lạ )
Suất phản điện của máy thu
Công của nguồn điện :
Công suất của nguồn điện :
Hiệu suất của nguồn điện :
Công của dòng điện :
Công suất của dòng điện :
Mạch chỉ có R :
Điện năng tiêu thụ của máy thu điện:
Công suất tiêu thụ của máy thu:
Hiệu suất của máy thu:
Định luật Ohm cho mạch kín có nguồn điện và máy thu:
Công thức định luật Jun – Lenxơ :
Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ có R
Định luật Ohm cho đoạn mạch có máy thu :
Định luật Ohm cho đoạn mạch có chứa nguồn điện :
Bộ nguồn nối tiếp :
Đặc biệt : nếu có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp :
Hai nguồn mắc xung đối
Mắc song song bộ nguồn :
Giả sử có n nguồn giống nhau mắc song song
Bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng:
Giả sử có N nguồn giống nhau (E;r) được mắc thành n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)