VĂN PHẠM T.A TỔNG HỢP -3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: VĂN PHẠM T.A TỔNG HỢP -3 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
pháp anh
3 LỤC
Unit 01. Từ loại 1
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ ) 2
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ ) 10
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ ) 18
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ ) 26
Unit 03. Verbs and sentences (Động từ và câu) 34
Unit 04. Pronouns ( Đại từ) 40
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) 42
Unit 06. Adjectives (Tính từ) 44
Unit 07. Numbers (Số) 48
Unit 08. Possessive Case ( Sở hữu cách) 51
Unit 09. Possessive Adjectives (Tính từ sở hữu) 53
Unit 10. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu) 55
Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have 56
Unit 12. Infinitive (Dạng nguyên thể) 59
Unit 13. Object (Túc từ) 60
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) 62
Unit 15. Can, May, Be able to 65
Unit 16. Present continuous tense (Hiện tại tiếp diễn) 67
Unit 17. Questions (Câu hỏi) 71
Unit 18. Imperative mood (Mệnh lệnh cách) 75
Unit 19. Future Tense (Thì tương lai) 78
Unit 20. Date and time (Ngày tháng và thời gian) 79
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) 83
Unit 22. My own (Của riêng tôi) 86
Unit 23. Prepositions (Giới từ) 87
Unit 24. Comparison of Adjectives and adverbs (So sánh của tính từ và trạng từ) 90
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) 94
Unit 26. Question tags (Câu hỏi đuôi) 97
Unit 27. Passive Voice ( Thể bị động) 98
Unit 28. Relative Clauses (Mệnh đề quan hệ) 101
Unit 29. -ing and -ed + Clauses 107
Unit 30. Gerunds (Danh động từ) 111
Unit 31. Continuous Tenses (Thể tiếp diễn) 116
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) 118
Unit 33. Also, too 123
Unit 34. Nouns (Danh từ) 126
Unit 35. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) 133
Unit 36. Relative pronouns ( Đại từ quan hệ ) 136
Unit 37. Indefinite and demonstrative pronouns 138
Unit 38. Subjunctive mood (Thể bàng cách) 142
Unit 39. Auxiliary Verbs (Trợ động từ) 144
Unit 40. Model Verbs (Động từ khuyết thiếu) 149
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) 156
Unit 01. Từ loại
Posted in March 3rd, 2009
by admin in Basic Grammar
Có 8 từ loại trong tiếng Anh:
1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn.
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thán từ (Interjections
3 LỤC
Unit 01. Từ loại 1
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ ) 2
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ ) 10
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ ) 18
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ ) 26
Unit 03. Verbs and sentences (Động từ và câu) 34
Unit 04. Pronouns ( Đại từ) 40
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) 42
Unit 06. Adjectives (Tính từ) 44
Unit 07. Numbers (Số) 48
Unit 08. Possessive Case ( Sở hữu cách) 51
Unit 09. Possessive Adjectives (Tính từ sở hữu) 53
Unit 10. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu) 55
Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have 56
Unit 12. Infinitive (Dạng nguyên thể) 59
Unit 13. Object (Túc từ) 60
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) 62
Unit 15. Can, May, Be able to 65
Unit 16. Present continuous tense (Hiện tại tiếp diễn) 67
Unit 17. Questions (Câu hỏi) 71
Unit 18. Imperative mood (Mệnh lệnh cách) 75
Unit 19. Future Tense (Thì tương lai) 78
Unit 20. Date and time (Ngày tháng và thời gian) 79
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) 83
Unit 22. My own (Của riêng tôi) 86
Unit 23. Prepositions (Giới từ) 87
Unit 24. Comparison of Adjectives and adverbs (So sánh của tính từ và trạng từ) 90
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) 94
Unit 26. Question tags (Câu hỏi đuôi) 97
Unit 27. Passive Voice ( Thể bị động) 98
Unit 28. Relative Clauses (Mệnh đề quan hệ) 101
Unit 29. -ing and -ed + Clauses 107
Unit 30. Gerunds (Danh động từ) 111
Unit 31. Continuous Tenses (Thể tiếp diễn) 116
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) 118
Unit 33. Also, too 123
Unit 34. Nouns (Danh từ) 126
Unit 35. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) 133
Unit 36. Relative pronouns ( Đại từ quan hệ ) 136
Unit 37. Indefinite and demonstrative pronouns 138
Unit 38. Subjunctive mood (Thể bàng cách) 142
Unit 39. Auxiliary Verbs (Trợ động từ) 144
Unit 40. Model Verbs (Động từ khuyết thiếu) 149
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) 156
Unit 01. Từ loại
Posted in March 3rd, 2009
by admin in Basic Grammar
Có 8 từ loại trong tiếng Anh:
1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn.
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thán từ (Interjections
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: 1,24MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)