Văn-k2-Số 17
Chia sẻ bởi Mười Hai T Tvqn |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Văn-k2-Số 17 thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, LỚP 10
MÔN: NGỮ VĂN (CT CHUẨN)
Thời gian: 90 phút
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì II, môn Ngữ văn 10 của học sinh.
2. Khảo sát, bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 10 học kì II theo 3 nội dung quan trọng: Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cụ thể: Đề kiểm tra nhằm đánh giá trình độ học sinh theo các chuẩn sau:
- Nhớ được những kiến thức cơ bản về tác giả, tác phẩm, thể loại các tác phẩm đã học.
- Hiểu và vận dụng các phạm vi kiến thức Văn học, Tiếng Việt, Làm văn: Phú sông Bạch Đằng, Cáo bình Ngô, truyện Kiều, Các phép tu từ: phép điệp, phép đối…
- Vận dụng kiến thức văn học để giải quyết một vấn đề nghị luận văn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận
Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm phần trắc nghiệm trong 15 phút; phần tự luận trong 75 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Liệt kê các Chuẩn KTKN của chương trình Ngữ văn 10, học kì II;
Chọn các nội dung cần đánh giá;
Thực hiện các bước thiết lập ma trận.
Xác định khung ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TN
TN
TL
1. Tiếng Việt:
- Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
- Phép tu từ: Phép đối.
- Nhận biết được các phép tu từ trong câu.
- Nắm được các yêu cầu về sử dụng tiếng Việt và vận dụng vào việc viết câu đúng từ, đúng ngữ pháp.
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
1
2
3
0.25
2.5%
0.5
5%
0.75
7.5%
2.Văn học:
- Văn bản văn học: Phú sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu), Đại cáo Bình Ngô (Nguyễn Trãi), Tựa “Trích diễm thi tập” (Hoàng Đức Lương), Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ), Các đoạn trích từ Truyện Kiều và tác giả Nguyễn Du.
- Nhớ lại văn bản
- Nắm được đặc trưng một số thể loại văn bản
- Nêu được một số nội dung, tư tưởng và đặc điểm nghệ thuật của một số tác phẩm.
- Hiểu được đặc trưng thể loại cáo và tuyên ngôn.
- Hiểu được thông điệp mà tác giả muốn gởi gắm thông qua cách xây dựng nhân vật trong tác phẩm.
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
6
2
8
1.5
15%
0.5
5%
2.0
20%
3. Làm văn:
- Các thao tác nghị luận
- Nghị luận văn học
Nêu được: Những thao tác cơ bản thường gặp trong hoạt động nghị luận.
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
1
1
2
0.25
2.5%
7.0
70%
7.25
72.5%
Tổng số câu
Tổng số diểm
Tỉ lệ
8
2.0
20%
2
0.5
5%
2
0.5
5%
1
7.0
70%
13
10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT MÔN: NGỮ VĂN LỚP 10
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
( Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 151
I. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất của các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1. A, 2. B…
Câu 1. Chữ khách trong bài Phú sông Bạch Đằng của Trương Hán Siêu được tác giả dùng với nghĩa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, LỚP 10
MÔN: NGỮ VĂN (CT CHUẨN)
Thời gian: 90 phút
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì II, môn Ngữ văn 10 của học sinh.
2. Khảo sát, bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 10 học kì II theo 3 nội dung quan trọng: Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cụ thể: Đề kiểm tra nhằm đánh giá trình độ học sinh theo các chuẩn sau:
- Nhớ được những kiến thức cơ bản về tác giả, tác phẩm, thể loại các tác phẩm đã học.
- Hiểu và vận dụng các phạm vi kiến thức Văn học, Tiếng Việt, Làm văn: Phú sông Bạch Đằng, Cáo bình Ngô, truyện Kiều, Các phép tu từ: phép điệp, phép đối…
- Vận dụng kiến thức văn học để giải quyết một vấn đề nghị luận văn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận
Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm phần trắc nghiệm trong 15 phút; phần tự luận trong 75 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Liệt kê các Chuẩn KTKN của chương trình Ngữ văn 10, học kì II;
Chọn các nội dung cần đánh giá;
Thực hiện các bước thiết lập ma trận.
Xác định khung ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TN
TN
TL
1. Tiếng Việt:
- Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
- Phép tu từ: Phép đối.
- Nhận biết được các phép tu từ trong câu.
- Nắm được các yêu cầu về sử dụng tiếng Việt và vận dụng vào việc viết câu đúng từ, đúng ngữ pháp.
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
1
2
3
0.25
2.5%
0.5
5%
0.75
7.5%
2.Văn học:
- Văn bản văn học: Phú sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu), Đại cáo Bình Ngô (Nguyễn Trãi), Tựa “Trích diễm thi tập” (Hoàng Đức Lương), Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ), Các đoạn trích từ Truyện Kiều và tác giả Nguyễn Du.
- Nhớ lại văn bản
- Nắm được đặc trưng một số thể loại văn bản
- Nêu được một số nội dung, tư tưởng và đặc điểm nghệ thuật của một số tác phẩm.
- Hiểu được đặc trưng thể loại cáo và tuyên ngôn.
- Hiểu được thông điệp mà tác giả muốn gởi gắm thông qua cách xây dựng nhân vật trong tác phẩm.
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
6
2
8
1.5
15%
0.5
5%
2.0
20%
3. Làm văn:
- Các thao tác nghị luận
- Nghị luận văn học
Nêu được: Những thao tác cơ bản thường gặp trong hoạt động nghị luận.
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
1
1
2
0.25
2.5%
7.0
70%
7.25
72.5%
Tổng số câu
Tổng số diểm
Tỉ lệ
8
2.0
20%
2
0.5
5%
2
0.5
5%
1
7.0
70%
13
10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT MÔN: NGỮ VĂN LỚP 10
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
( Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 151
I. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất của các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1. A, 2. B…
Câu 1. Chữ khách trong bài Phú sông Bạch Đằng của Trương Hán Siêu được tác giả dùng với nghĩa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mười Hai T Tvqn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)