VAN CHUYEN VAT CHAT QUA MANG TE BAO
Chia sẻ bởi Cao Thi Tai Nguyen |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: VAN CHUYEN VAT CHAT QUA MANG TE BAO thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
Vận chuyển vật liệu qua màng tế bào
Các hình thức vận chuyển:
Vận chuyển thấm thụ động
có trung gian
chủ động
2. Ẩm thực bào nhập bào
ngoại xuất bào
Vận chuyển thụ động
Đặc điểm
Không tiêu tốn năng lượng
Phụ thuộc vào gradient nồng độ
Vận chuyển theo 2 chiều, cân bằng giữa trong và ngoài tế bào
Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học
Chất vận chuyển không kết hợp với chất khác
13.15 Permeability of phospholipid bilayers
2. 7 Đk ảnh hưởng đến sự khuyếch tán
Độ lớn của chất vận chuyển
VD: O2, CO2, ethanol và ure qua màng nhanh
Glycerol qua màng chậm
Glucose rất khó qua màng
Độ hòa tan các chất trong lipid: alcol, andehyd, aceton, glycerol và các thuốc gây mê
Gradient nồng độ
Nhược trương: tan bào
Ưu trương: teo bào
Đẳng trương: là mt sinh lý thích hợp cho tế bào hoạt động.
Phụ thuộc vào tính ion hóa của phân tử
VD: ion hóa trị 1 dễ qua hơn ion hóa trị 2, ion bị thêm H20 trở nên to và khó qua
Nhiệt độ
Tăng vừa phải sẽ kích thích sự thấm qua màng (tăng 100C thì tính thấm tăng 1,4 lần)
Nhu cầu hoạt động cũng làm tăng tính thấm
Khi cơ co thì glucose và aa đi vào
Tác động tương hỗ của các chất
Ca2+ lk với H20 sẽ làm giảm tính thấm; glycerin khi có thuốc mê thì tăng thấm
Khi cơ co thì glucose và aa đi vào
Vận chuyển có trung gian
Đặc điểm:
+ Không cần tiêu tốn năng lượng
+ Cần protein vận tải
+ Phụ thuộc gradient nồng độ
+ Sự vận chuyển theo 2 chiều
Có 03 kiểu chính của protein vận tải
Uniporter
One molecule at a time, down a concentration
Gradient.
Antiporter
Symporter
Couple the movement of one molecule against its conc. Gradient to the movement of another molecule down its conc. Gradient.
Khuếch tán có trợ lực-
Ion selectivity of Na+ channels
Khuếch tán có trợ lực- Kiểu của các protein tạo khe
Selectivity of K+ channels
Selectivity Filter
Dehydrated K can Pass
Khuếch tán có trợ lực- Kiểu của các protein tạo khe
- Protein vận tải là glucose permease (chiếm 2% tổng protein màng hồng cầu)
D-glucose là dạng phổ biến và có thể lk với protein xuyên màng.
L-glucose không vào được
- Sự vận chuyển glucose là 2 chiều nhưng vì khi vào tbc bị biến thành gluco6photphat nên không ra được
Model for the facilitated diffusion of glucose
GLUT 1
VD Khuếch tán có trợ lực- vận chuyển glucose qua màng hồng cầu
Permease còn đưa cả một số đường đơn dạng “D” khác không phải là glucose nên còn được gọi là: D-hexose permease.
13.32 Glucose transport by intestinal epithelial cells (Part 3)
VD Khuếch tán có trợ lực- vận chuyển một số anion qua màng
Band 3 là một protein vận chuyển Cl- và HCO3- vào màng hồng cầu
Cn chính của hồng cầu là vc 02 từ phổi đến các mô và CO2 theo chiều ngược lại. Band3 can thiệp trong sự trao đổi này.
Band3 không cho phép các anion vượt qua màng chỉ một chiều.
13.31 Vận chuyển liên kết đồng hướng
13.32 Glucose transport by intestinal epithelial cells (Part 1)
Van chuyen lien ket
13.33 Vận chuyển liên kết ngược hướng
Vận chuyển liên k?t giữa Na+/H+, Na+/Ca2+, Na+/K+
Vận chuyển tích cực, tế bào cần sử dụng năng lượng ATP
Vận chuyển tích cực: Là một tiến trình bơm các phân tử hoặc các ion xuyên qua một màng chống lại nồng độ gradient của chúng. Vận chuyển tích cực yêu cầu:
- Protein vận tải
Năng lượng ATP
Có thể đi ngược gradient nồng độ
Vận chuyển chỉ theo một chiều
VD1: Na+-K+ pump:
13.32 Glucose transport by intestinal epithelial cells (Part 2)
13.29 Ion gradients across the plasma membrane of a typical mammalian cell
ATP-Powered Ion Pumps - Generate and maintain Ionic Gradients Across Cellular Membranes.
VD2: Ca2+ pump
Ca2+ATPase là một protein màng LNSC nhẵn of tế bào cơ và trên MTB hồng cầu; cần Mg2+ để hoạt động
Ở hồng cầu: nó đẩy Ca2+ ra khỏi hồng cầu
Ở tb cơ: nó bơm Ca2+ vào lòng của LNSCN cơ duỗi và ngược lại
VD3: H+ pump
Là hệ thống vận chuyển proton phụ thuộc ATP có ở màng tiêu thể
Phụ trách việc duy trì độ pH của tiêu thể
Gặp ở màng thylakoid của lục lạp, tạo gradient nồng độ giữa 2 phía của màng thylakoid do sự chênh lệch lớn về ion H+
?m th?c băo
Endocytosis: (Nh?p băo) T?i câc d?i phđn t? t? ngoăi văo trong t? băo
1). Pinocytosis: ?m băo
2). Endocytosis c receptor tham gia
3).Phagocytosis: th?c băo
2. Exocytosis: (Xu?t băo) Chuy?n câc d?i phđn t? du?c t?ng h?p trong t? băo ra bín ngoăi du?i d?ng câc ti
Phần lớn cholesterol tế bào hấp thu được dùng để tạo màng mới. Nếu như sự hấp thu bị ngừng, cholesterol tích lũy trong máu và có thể góp phần hình thành những mảng xơ vữa động mạch trong thành của mạch máu
13.34 Phagocytosis
Là sự thải ra các đại phân tử qua MTB.
Các túi chuyên chở được tách ra từ hệ Golgi được mang đến MTB nhờ cytoskeleton.
Khi màng của các túi chuyên chở và MTB tiếp xúc nhau, các phân tử lipid của màng đôi lipid sắp xếp lại.
Sau đó 2 màng phối hợp lại và trở nên liên tục và nội dung được chuyên chở trong túi được thải ra ngoài.
Van chuyen toan phan
Nhiều tb tiết dùng cách ngoại xuất bào để thải các sp cuối cùng của chúng.
Tb trong tụy tạng tiết ra insulin và đưa chúng vào máu bằng sự ngoại xuất bào này.
Tb tk dùng cách ngoại xuất bào để kích thích tbtk khác hay tb cơ.
Các hình thức vận chuyển:
Vận chuyển thấm thụ động
có trung gian
chủ động
2. Ẩm thực bào nhập bào
ngoại xuất bào
Vận chuyển thụ động
Đặc điểm
Không tiêu tốn năng lượng
Phụ thuộc vào gradient nồng độ
Vận chuyển theo 2 chiều, cân bằng giữa trong và ngoài tế bào
Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học
Chất vận chuyển không kết hợp với chất khác
13.15 Permeability of phospholipid bilayers
2. 7 Đk ảnh hưởng đến sự khuyếch tán
Độ lớn của chất vận chuyển
VD: O2, CO2, ethanol và ure qua màng nhanh
Glycerol qua màng chậm
Glucose rất khó qua màng
Độ hòa tan các chất trong lipid: alcol, andehyd, aceton, glycerol và các thuốc gây mê
Gradient nồng độ
Nhược trương: tan bào
Ưu trương: teo bào
Đẳng trương: là mt sinh lý thích hợp cho tế bào hoạt động.
Phụ thuộc vào tính ion hóa của phân tử
VD: ion hóa trị 1 dễ qua hơn ion hóa trị 2, ion bị thêm H20 trở nên to và khó qua
Nhiệt độ
Tăng vừa phải sẽ kích thích sự thấm qua màng (tăng 100C thì tính thấm tăng 1,4 lần)
Nhu cầu hoạt động cũng làm tăng tính thấm
Khi cơ co thì glucose và aa đi vào
Tác động tương hỗ của các chất
Ca2+ lk với H20 sẽ làm giảm tính thấm; glycerin khi có thuốc mê thì tăng thấm
Khi cơ co thì glucose và aa đi vào
Vận chuyển có trung gian
Đặc điểm:
+ Không cần tiêu tốn năng lượng
+ Cần protein vận tải
+ Phụ thuộc gradient nồng độ
+ Sự vận chuyển theo 2 chiều
Có 03 kiểu chính của protein vận tải
Uniporter
One molecule at a time, down a concentration
Gradient.
Antiporter
Symporter
Couple the movement of one molecule against its conc. Gradient to the movement of another molecule down its conc. Gradient.
Khuếch tán có trợ lực-
Ion selectivity of Na+ channels
Khuếch tán có trợ lực- Kiểu của các protein tạo khe
Selectivity of K+ channels
Selectivity Filter
Dehydrated K can Pass
Khuếch tán có trợ lực- Kiểu của các protein tạo khe
- Protein vận tải là glucose permease (chiếm 2% tổng protein màng hồng cầu)
D-glucose là dạng phổ biến và có thể lk với protein xuyên màng.
L-glucose không vào được
- Sự vận chuyển glucose là 2 chiều nhưng vì khi vào tbc bị biến thành gluco6photphat nên không ra được
Model for the facilitated diffusion of glucose
GLUT 1
VD Khuếch tán có trợ lực- vận chuyển glucose qua màng hồng cầu
Permease còn đưa cả một số đường đơn dạng “D” khác không phải là glucose nên còn được gọi là: D-hexose permease.
13.32 Glucose transport by intestinal epithelial cells (Part 3)
VD Khuếch tán có trợ lực- vận chuyển một số anion qua màng
Band 3 là một protein vận chuyển Cl- và HCO3- vào màng hồng cầu
Cn chính của hồng cầu là vc 02 từ phổi đến các mô và CO2 theo chiều ngược lại. Band3 can thiệp trong sự trao đổi này.
Band3 không cho phép các anion vượt qua màng chỉ một chiều.
13.31 Vận chuyển liên kết đồng hướng
13.32 Glucose transport by intestinal epithelial cells (Part 1)
Van chuyen lien ket
13.33 Vận chuyển liên kết ngược hướng
Vận chuyển liên k?t giữa Na+/H+, Na+/Ca2+, Na+/K+
Vận chuyển tích cực, tế bào cần sử dụng năng lượng ATP
Vận chuyển tích cực: Là một tiến trình bơm các phân tử hoặc các ion xuyên qua một màng chống lại nồng độ gradient của chúng. Vận chuyển tích cực yêu cầu:
- Protein vận tải
Năng lượng ATP
Có thể đi ngược gradient nồng độ
Vận chuyển chỉ theo một chiều
VD1: Na+-K+ pump:
13.32 Glucose transport by intestinal epithelial cells (Part 2)
13.29 Ion gradients across the plasma membrane of a typical mammalian cell
ATP-Powered Ion Pumps - Generate and maintain Ionic Gradients Across Cellular Membranes.
VD2: Ca2+ pump
Ca2+ATPase là một protein màng LNSC nhẵn of tế bào cơ và trên MTB hồng cầu; cần Mg2+ để hoạt động
Ở hồng cầu: nó đẩy Ca2+ ra khỏi hồng cầu
Ở tb cơ: nó bơm Ca2+ vào lòng của LNSCN cơ duỗi và ngược lại
VD3: H+ pump
Là hệ thống vận chuyển proton phụ thuộc ATP có ở màng tiêu thể
Phụ trách việc duy trì độ pH của tiêu thể
Gặp ở màng thylakoid của lục lạp, tạo gradient nồng độ giữa 2 phía của màng thylakoid do sự chênh lệch lớn về ion H+
?m th?c băo
Endocytosis: (Nh?p băo) T?i câc d?i phđn t? t? ngoăi văo trong t? băo
1). Pinocytosis: ?m băo
2). Endocytosis c receptor tham gia
3).Phagocytosis: th?c băo
2. Exocytosis: (Xu?t băo) Chuy?n câc d?i phđn t? du?c t?ng h?p trong t? băo ra bín ngoăi du?i d?ng câc ti
Phần lớn cholesterol tế bào hấp thu được dùng để tạo màng mới. Nếu như sự hấp thu bị ngừng, cholesterol tích lũy trong máu và có thể góp phần hình thành những mảng xơ vữa động mạch trong thành của mạch máu
13.34 Phagocytosis
Là sự thải ra các đại phân tử qua MTB.
Các túi chuyên chở được tách ra từ hệ Golgi được mang đến MTB nhờ cytoskeleton.
Khi màng của các túi chuyên chở và MTB tiếp xúc nhau, các phân tử lipid của màng đôi lipid sắp xếp lại.
Sau đó 2 màng phối hợp lại và trở nên liên tục và nội dung được chuyên chở trong túi được thải ra ngoài.
Van chuyen toan phan
Nhiều tb tiết dùng cách ngoại xuất bào để thải các sp cuối cùng của chúng.
Tb trong tụy tạng tiết ra insulin và đưa chúng vào máu bằng sự ngoại xuất bào này.
Tb tk dùng cách ngoại xuất bào để kích thích tbtk khác hay tb cơ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thi Tai Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)