Văn 11-k2-Số 19
Chia sẻ bởi Mười Hai T Tvqn |
Ngày 26/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Văn 11-k2-Số 19 thuộc Ngữ văn 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRA II, 11
(CT )
gian 90 phút
I. TIÊU ĐỀ TRA:
1. Thu thông tin đđánh giá kĩ trong trình kì II, môn 11 sinh.
2. sát, bao quát dung , tââm trình 11 II theo 3 dung quan : , , Làm , đđích đđánh giá và sinh thông qua hình khách quan và .
: Đề tra đđánh giá trình sinh theo các sau:
- tác , tác , các tác đã .
- và các vi , Làm : câu, hình , Phong cách ngôn chính ,…
- .
II. HÌNH ĐỀ TRA:
- .
- Cách tra : Cho sinh làm trong 15 phút; trong 75 phút.
III. MA :
- kê các KTKN trình 11, II;
- các dung đđánh giá;
- các ma .
- Xác khung ma :
- Mức độ
- Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TN
TN
TL
1.Tiếng Việt:
Nghĩa của câu,
Đặc đểm loại hình của tiếng Việt, Phong cách ngôn ngữ chính luận
- Nhận biết thông tin về Ngữ hệ và Loại hình ngôn ngữ
- Hiểu rõ đặc trưng cơ bản của Phong cách ngôn ngữ chính luận để loại trừ và tìm ra phương án đúng.
- Vận dụng kiến thức để xác định các thành phần nghĩa trong câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c10)
1(c1)
1(c4)
3
0,25
0,25
0,25
7,5% = 0,75
2.Văn học:
- Văn bản văn học
- Tác giả, tác phẩm
- Nhận ra đặc điểm phong cách của tác giả
- Nhận diện các xu hướng văn học.
- Hiểu về nội dung tác phẩm
- Hiểu tính chất một tác phẩm
- So sánh đi đến kết luận về một tác giả văn học.
- So sánh ngôn ngữ Kịch và văn Nghị luận
- Từ nội dung tác phẩm, lí giải về đặc điểm phong cách
- Hiểu văn bản, phát biểu chủ đề.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(c2,c9)
4(c6,c3,c5,c7,c11)
1(c8,c 12)
9
0,5
1,25
0,5
22,5% = 2,25
3.Làm văn:
- Nghị luận văn học
Nghị luận về một đoạn thơ
Số câu
Số điểm tỉ lệ
1
7,0
70% = 7,0
Số câu
Số điểm
3
0,75
6
1,5
3
0,5
1
7,0
13
10,0
Tỉ lệ
7,5%
15%
0,75%
70%
100%
IV. ĐỀ TRA
A. 1: (3 )
1. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của Phong cách ngôn ngữ chính luận?
a. Tính công khai về quan điểm chính trị.
b. Tính chặt chẽ trong diễn đạt và suy luận.
c. Tính khoa học và nghệ thuật.
d. Tính truyền cảm, thuyết phục.
2. Dòng nào nêu đúng tên những tác phẩm sáng tác theo xu hướng lãng mạn?
a. Nhớ đồng (Tố Hữu), Chiều xuân (Anh Thơ), Tràng giang (Huy Cận).
b. Từ ấy (Tố Hữu), Chiều tối (Hồ Chí Minh), Tương tư (Nguyễn Bính).
c. Đây thôn Vĩ Dạ (Hàn Mặc Tử), Vội vàng (Xuân Diệu), Hai đứa trẻ (Thạch Lam).
(CT )
gian 90 phút
I. TIÊU ĐỀ TRA:
1. Thu thông tin đđánh giá kĩ trong trình kì II, môn 11 sinh.
2. sát, bao quát dung , tââm trình 11 II theo 3 dung quan : , , Làm , đđích đđánh giá và sinh thông qua hình khách quan và .
: Đề tra đđánh giá trình sinh theo các sau:
- tác , tác , các tác đã .
- và các vi , Làm : câu, hình , Phong cách ngôn chính ,…
- .
II. HÌNH ĐỀ TRA:
- .
- Cách tra : Cho sinh làm trong 15 phút; trong 75 phút.
III. MA :
- kê các KTKN trình 11, II;
- các dung đđánh giá;
- các ma .
- Xác khung ma :
- Mức độ
- Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TN
TN
TL
1.Tiếng Việt:
Nghĩa của câu,
Đặc đểm loại hình của tiếng Việt, Phong cách ngôn ngữ chính luận
- Nhận biết thông tin về Ngữ hệ và Loại hình ngôn ngữ
- Hiểu rõ đặc trưng cơ bản của Phong cách ngôn ngữ chính luận để loại trừ và tìm ra phương án đúng.
- Vận dụng kiến thức để xác định các thành phần nghĩa trong câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(c10)
1(c1)
1(c4)
3
0,25
0,25
0,25
7,5% = 0,75
2.Văn học:
- Văn bản văn học
- Tác giả, tác phẩm
- Nhận ra đặc điểm phong cách của tác giả
- Nhận diện các xu hướng văn học.
- Hiểu về nội dung tác phẩm
- Hiểu tính chất một tác phẩm
- So sánh đi đến kết luận về một tác giả văn học.
- So sánh ngôn ngữ Kịch và văn Nghị luận
- Từ nội dung tác phẩm, lí giải về đặc điểm phong cách
- Hiểu văn bản, phát biểu chủ đề.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(c2,c9)
4(c6,c3,c5,c7,c11)
1(c8,c 12)
9
0,5
1,25
0,5
22,5% = 2,25
3.Làm văn:
- Nghị luận văn học
Nghị luận về một đoạn thơ
Số câu
Số điểm tỉ lệ
1
7,0
70% = 7,0
Số câu
Số điểm
3
0,75
6
1,5
3
0,5
1
7,0
13
10,0
Tỉ lệ
7,5%
15%
0,75%
70%
100%
IV. ĐỀ TRA
A. 1: (3 )
1. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của Phong cách ngôn ngữ chính luận?
a. Tính công khai về quan điểm chính trị.
b. Tính chặt chẽ trong diễn đạt và suy luận.
c. Tính khoa học và nghệ thuật.
d. Tính truyền cảm, thuyết phục.
2. Dòng nào nêu đúng tên những tác phẩm sáng tác theo xu hướng lãng mạn?
a. Nhớ đồng (Tố Hữu), Chiều xuân (Anh Thơ), Tràng giang (Huy Cận).
b. Từ ấy (Tố Hữu), Chiều tối (Hồ Chí Minh), Tương tư (Nguyễn Bính).
c. Đây thôn Vĩ Dạ (Hàn Mặc Tử), Vội vàng (Xuân Diệu), Hai đứa trẻ (Thạch Lam).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mười Hai T Tvqn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)