Văn 10_S9_K1

Chia sẻ bởi Mười Hai T Tvqn | Ngày 26/04/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Văn 10_S9_K1 thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

Sở GD-ĐT Tỉnh B́nh Định Đề thi học kỳ I – Năm học 2011-2012
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Ngữ văn 10
Thời gian: 90 phút
------------------
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .

Mă đề: 138

I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của “Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt”?
A. Tính hình tượng. B. Tính cá thể. C. Tính cụ thể. D. Tính cảm xúc.
Câu 2. Dòng nào dưới đây đúng với nội dung văn học trung đại Việt Nam giai đoạn từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIV ?
A. Đề cao chủ nghĩa anh hùng phong kiến. B. Yêu nước, chống xâm lược và tự hào dân tộc.
C. Khẳng định sức mạnh chiến đấu. D. Cả ba phương án trên.
Câu 3. Dòng nào dưới đây thể hiện đúng đặc trưng của văn học dân gian?
A. Tính tập thể tạo ra sự gắn bó mật thiết của văn học dân gian.
B. Tính truyền miệng và tính tập thể là đặc trưng cơ bản, chi phối, xuyên suốt quá trình sáng tạo và lưu truyền tác phẩm văn học dân gian.
C. Văn học dân gian trở thành tài sản chung của tập thể.
D. Tính truyền miệng chi phối quá trình sáng tạo của văn học dân gian.
Câu 4. Dòng nào nêu đúng nhất về khái niệm "Hoạt đ“ng giao tiếp bằng ngôn ngữ"?
A. L” hoạt động trao đổi giữa mọi người với nhau bằng phương tiện ngôn ngữ.
B. Là hoạt động trao đổi thông tin giữa mọi người trong xã hội qua phương tiện nghe - nhìn.–
C. Là hoạt động trao đổi thông tin giữa mọi người trong xã hội được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện ngôn ngữ.
D. Là hoạt động trao đổi thông tin giữa mọi người trong xã hội.
Câu 5. Phép ẩn dụ trong câu ca dao : "Trăm n“m đành lỗi hẹn hò / Cây đa bến cũ con đò khác đưa" có tá” dụng thể hiện:
A. Sự phụ bạc của người ra đi.
B. Lời trách móc kín đáo của người chờ đợi về sự lỗi hẹn của người ra đi.
C. Tấm lòng thủy chung của người chờ đợi.
D. Lời xin lỗi của người chờ đợi.
Câu 6. Uy-lit-xơ trở về quê hương trong vai:
A. Một vị thần của chiến tranh. B. Một người anh hùng lỗi lạc.
C. Một người hành khất nghèo khổ. D. Một người chiến binh mệt mỏi.
Câu 7. Các loại đơn , hợp đồng , nghị quyết thuộc kiểu văn bản nào?
A. Văn bản nghệ thuật. B. Văn bản hành chính. C. Văn bản báo chí. D. Văn bản khoa học.
Câu 8. "Dẽ có “gu cầm đàn một tiếng
Dân giàu đủ khắp đòi phương"
Dòng ”ào sau đây nói đúng về nội dung của hai câu thơ trên?
A. Mong mỏi người cầm đầu đất nước phải biết chăm lo tới dân.
B. Mong mỏi có khúc đàn Nam phong của vua Nghiêu, Thuấn.
C. Nhân dân làm ăn sung sướng, no đủ.
D. Cảnh thái bình thịnh trj, nhân dân làm ăn sung sướng, no đủ.
Câu 9. Dòng nào dưới đây nói đúng với mâu thuẫn của truyện Tấm Cám?
A. Mượn xung đột gia đình thể hiện mâu thuẫn đạo đức: thiện và ác.
B. Mâu thuẫn giữa những người phụ nữ.
C. Mâu thuẫn xã hội.
D. Mâu thuẫn gia đình.
Câu 10. Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của văn bản?
A. Văn bản phải có nhiều đoạn và các đoạn liên kết với nhau chặt chẽ.
B. Tập trung thể hiện một chủ đề và triển khai chủ đề đó một cách trọn vẹn.
C. Các câu trong văn bản có sự liên kết chặt chẽ và cả văn bản được xây dựng theo một kết cấu mạch lạc.
D. Văn bản nhằm thực hiện một hoặc một số mục đích nhất định.
Câu 11. Thái độ của tác giả dân gian đối với nhân vật Mị Châu trong Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng–Thủy như thế nào?
A. Giận mà thương. B. Thương C. Phê phán D. Giận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mười Hai T Tvqn
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)