Văn 10_S7_K1

Chia sẻ bởi Mười Hai T Tvqn | Ngày 26/04/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Văn 10_S7_K1 thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(2011 - 2012)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO KHỐI 10 - BÁN CÔNG
MÔN THI: NGỮ VĂN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Mã đề: 001
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(2011-2012) MÔN NGỮ VĂN KHỐI 10 – HỆ BÁN CÔNG
Nội dung kiến thức
 Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Tiếng Việt
Nắm được khái niệm về văn bản.
Hiểu được những đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
Biết phát hiên các phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ trong thơ văn.





0,75đ


1 câu
0,25đ
0
1câu
0,25đ
0
1 câu
0,25đ
0
0
0


Đọc văn
Nhớ được những nét chính về tác giả, tác phẩm của VHVN và VHNN(Tỏ lòng, Cảnh ngày hè, Nhàn, Đọc Tiểu Thanh kí, Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng.)
Hiểu được những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm: Tỏ lòng, Cảnh ngày hè, Nhàn, Đọc Tiểu Thanh kí, Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng






1,75đ


2 câu
0,5đ
0
5câu
1,25đ
0
0câu

0
0
0


Làm văn
Nhớ được khái niệm về tóm tắt văn bản tự sự dựa vào nhân vật chính .
Hiểu được tác dụng của việc chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong văn tự sự.

Nghị luận văn học.(một bài thơ)



7,5đ



1câu
0,25đ
0
1 câu
0,25đ
0
0
0
0
1 câu



Tổng số câu, tổng số điểm
4câu
1,0đ
0
7 câu
1,75đ
0
1câu
0,25đ

0
1 câu

10đ



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Hãy chọn phương án đúng nhất:
Câu 1. Dòng nào sau đây nêu đúng nhất định nghĩa về văn bản?
A. Là sản phẩm của hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
B. Là sản phẩm từ hoạt động sáng tạo của con người.
C. Là các sáng tác văn học.
D. Là các bài phát biểu, đơn từ, biên bản…
Câu 2. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?
A. Tính cụ thể B. Tính cá thể
C. Tính cảm xúc D. Tính tự nhiên
Câu 3. Trong những câu sau, câu nào sử dụng phép hoán dụ?
A. Cánh buồm trương to như mảnh hồn làng.
B. Một tiếng chim kêu sáng cả rừng.
C. Cả nước ôm em khúc ruột của mình.
D. Bán anh em xa mua láng giền gần.
Câu 4. Thể thơ của bài thơ Thuật hoài (Tỏ lòng) của Phạm Ngũ Lão giống với thể thơ của bài thơ nào dưới đây?
A. Tụng giá hoàn kinh sư B. Bánh trôi nước
C. Qua đèo ngang D. Cáo tật thị chúng
Câu 5. Trong bài thơ Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi, câu thơ kết thúc chỉ có sáu chữ, đồn nén cảm xúc của cả bài thơ. Điều đó đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Nội dung của chữ “nhàn” theo quan niệm của tác giả Nguyễn Bỉnh Khiêm trong bài thơ Nhàn là gì?
A.Tránh xa sự vất vả, cực nhọc về vật chất.
B. Xa lánh nơi quyền quý, về với tự nhiên để di dưỡng tinh thần.
C. Quay lưng với xã hội để bản thân được nhàn tản.
D. Cả ba ý trên.
Câu 7. Trong bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí, vì sao tác giả lại đồng cảm với nàng Tiểu Thanh?
A.Vì nàng Tiểu Thanh cô độc, không có ai đồng cảm.
B. Vì Tiểu Thanh đẹp và có tài.
C. Vì tác giả tự thấy mình cùng chung thân phận với nàng Tiểu Thanh.
D. Vì Tiểu Thanh bị chết trẻ.
Câu 8. Lí Bạch được gọi là:
A. Tiên thơ B. Phật thơ
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mười Hai T Tvqn
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)