VẮC XIN VÀ KHÁNG SINH SỬ DỤNG TRONG THÚ Y

Chia sẻ bởi Phan Thị Hồng Phúc | Ngày 18/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: VẮC XIN VÀ KHÁNG SINH SỬ DỤNG TRONG THÚ Y thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

VACCINE & THUỐC THÚ Y DÙNG CHO HEO
Vaccine
Kháng sinh
Dinh dưỡng
Ký sinh trùng
Thuốc sát trùng
Hấp thu độc tố
PHÒNG BỆNH DỊCH TẢ HEO
PESTIFFA
_ Tiêm bắp 1 liều = 2 ml / con

_ Nhanh chống bảo vệ chống lại bệnh dịch tả

_ An toàn, hiệu lực cao và miễn dịch lâu dài
_ Can thiệp vào ổ dịch, PESTIFFA cắt đứt sự
lây bệnh,
_ Hạn chế số heo bệnh và tử vong trong 4-7
ngày sau tiêm phòng
_ Không đào thải Virus ra môi trường
_ An toàn khi chích cho heo con 1 ngày tuổi
Lọ : 25 và 50 liều
I.VACCINE
PHÒNG BỆNH GIẢ DẠI (AUJESZKY)
AKIPOR 6.3
GESKYPUR
I.VACCINE
PHÒNG BỆNH PARVO
PARVOVAX
Vắcxin vô hoạt

Phòng bệnh thai khô ở heo nái

Lọ: 5 và 25 liều
I.VACCINE
PHÒNG BỆNH SUYỄN HEO
HYORESP
Vắcxin vô hoạt

Phòng bệnh đường hô hấp
ở heo

Lọ: 50 liều
I.VACCINE
NEOCOLIPOR
vaccin phòng bệnh E.coli cho heo con
Lọ : 5 và 25 liều
I.VACCINE
Kháng sinh - đặc tri tiêu chảy

Quy cách: 100 ml
AMPIDEXALONE
II.KHÁNG SINH
THÀNH PHẦN: Ampicillin, colistin và Dexamethasone
CÔNG DỤNG: - Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn: Dạ dày ruột, hô hấp.
Phòng, trị bệnh MMA (Viêm vú, viêm tử cung, mất sữa.) trên heo nái sau sinh, cho hiệu quả tức thì.
- Đặc trị viêm khớp, đặc biệt trên heo con.
- Đặc trị bệnh tiêu chảy trên heo con theo mẹ,heo tập ăn.
Kháng sinh đặc tri bệnh hô hấp

Chai : 50 ml
SUANOVIL 20
II.KHÁNG SINH
THAØNH PHAÀN:
Spiramycine: 60.000.000 UI
COÂNG DUÏNG:
+ Ñaëc trò beänh vieâm phoåi: Ñaëc bieät vieâm phoåi do Mycoplasma treân heo thòt.
+ Ñaëc trò: Vieâm khôùp, vieâm vuù, vieâm töû cung.
+ Söû duïng raát hieäu quaû cho naùi ñang sinh coù hieän töôïng thôû buïng.
PHÒNG TRỊ VIÊM NHIỄM

Chai : 100 ml
REMACYCLINE LA
II.KHÁNG SINH
THÀNH PHẦN:
Oxytetracylline: 20g
CÔNG DỤNG:
+ Phòng, trị:Viêm vú, viêm tử cung, mất sữa trên heo nái.
+ Kéo dài 3 ngày: Chỉ cần 1 mũi tiêm duy nhất cho nái sau khi sinh.
+ Không tốn công chích thuốc
Kháng sinh đặc tri tụ huyết trùng

THÀNH PHẦN:
Sulfadimethoxine sodium: 20g
Trimethoprim: 4g
CÔNG DỤNG:
+ Đặc trị nhiẽm khuẩn toàn thân
+ Trị ỉa chảy phân trắng heo con
+ Kết hợp với sp Oxytetra 10%
Trị tụ huyết trùng rất hiệu quả.
* Chỉ cần tiêm 1 lần trong ngày

Chai : 100 ml
TRISULMIX INJECTABLE
II.KHÁNG SINH
Kháng sinh đặc tri VIÊM NHIỄM

Chai : 100 ml
OXYTETRA 10%
II.KHÁNG SINH
THÀNH PHẦN:
Oxytetracylline: 10g
CÔNG DỤNG:
+ Đặc trị:Viêm vú, viêm tủ cung, mất sữa trên nái sau sanh.
+ Đặc trị: viêm khớp, hô hấp trên heo con, heo thịt.
+ Đối với heo nái tiêm 2lân, 2 ngay liên tiêp.
Kháng sinh đặc tri ECOLI phù

Chai : 100 ml
VIRGOCILLINE
II.KHÁNG SINH
THÀNH PHẦN:
Colistine:50.000.000 UI
CÔNG DỤNG:
+ Đặc trị bệnh E.coli sưng phù đầu.
+ Đặc trị viêm ruột do: E.coli, phó thương hàn.
+ Đặc biệt trị tiêu chảy phân vàng trên heo con rất hiê�u quả.
KHÁNG VIÊM + HẠ SỐT + GIẢM ĐAU
THÀNH PHẦN:KETOPROFEN: 10%
CÔNG DỤNG:
+ Có sự kết hợp cùng 1 lúc: Kháng viêm, giảm đau và hạ sốt.
+ Hạ sốt tốt hơn 70 lần so với Anagin và kháng viêm tốt hơn 80 lần so với chất kháng viêm khác (Phenylbutazone).
+ Chỉ cần tiêm 1 mũi tiêm duy nhất
+ Tiêm bắp 1 ml / 33 kgTT
+ Dùng rất hiệu quả cho heo nái đang sinh bị sốt cao, chỉ cần tiêm 1 mũi.
II.KHÁNG SINH
KETOFEN 10%
PHỐI HỢP ĐIỀU TRỊ
AMPIDEXALONE
OXYTETRACYCLINE 10%
REMACYCLINE L.A.
VIRGOCILLINE
SUANOVIL 20
SULFA 33
TRISULMIX Injectable
Kháng sinh chích :
KETOFEN 10%
II.KHÁNG SINH
PHÒNG, TRỊ ĐƯỜNG RUỘT-HÔ HẤP

Quy cách: 100 gr, 1kg
COFAMOX 20%
II.KHÁNG SINH
THÀNH PHẦN: Amoxicilline: 20g
CÔNG DỤNG:
+ Phòng, trị bênh nhiễm khuẩn đường ruột: Đặc biệt E.coli.
+ Phòng, trị bệnh đường hô hấp.
+ Tác dụng nhanh và có hiệu quả rất cao khi điều trị.
RONAXAN 20%
THÀNH PHẦN: Doxycyline....20g (trong 100gr)
ĐẶC ĐIỂM:
- D?ng b?t, tan hoàn toàn trong nu?c hay trộn vào th?c an.
- H?p thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa.
- Phan bố rộng, hoàn toàn và đồng nhât. Tập trung cả bên trong và ngoài tế bào nên diệt tốt Mycoplasma.
- Nồng độ thuốc tập trung cao ở phế quản và phổi nhiều gấp 2 lần nồng độ trong máu
LIỀU DÙNG: - U?ng: 1g Ronaxan 20%/ 20kg TT/ngày
- Tr?n th?c an: 1kg-1,5kg Ronaxan20%/ 1 t?n
Li?u trình phòng bệnh: 3-5ngày
Tr? b?nh: 5-7ngày
QUI CÁCH: 100gr; 1kg

II. KHÁNG SINH
Phòng, trị bệnh hô hấp do Mycoplasma


NHÓM DINH DƯỠNG
CITREX Liquid 20
THÀNH PHẦN: Vitamin C được vật lý hóa, acid citric, acid lactic, glyxerin, cloruanatri, và nhièu acid hưữ cơ khác
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Thay đổi áp suất thẩm thấu của tế bào vi khu?n co h?i và làm vở màng tế bào vi khuẩn.
Dùng trong nước uống: Trị tiêu chảy không đặc hiệu do vi khuẩn và ngay cả khi dùng kháng sinh không hết.
Phun sương: + Phòng: APP, PRRS, PMWS, Mycoplasma
+ Kết hợp với thuốc kháng sinh trị hô hấp do Mycoplasma rất hiệu quả.
II.DINH DƯỠNG
CUNG CẤP SẮT CHO HEO CON

Quy cách: 100ml
FERRO 2000
II.DINH DƯỠNG
THÀNH PHẦN:
Sắt dạng phức hợp: 20g
CÔNG DỤNG:
+ Phòng ngừa chứng thiếu sắt cho heo sơ sinh.
+ Với hàm lượng sắt 20g, chỉ cần 1 lần tiêm duy nhất cho heo 2-3 ngày tuổi.
+ Ngăn chặn tiêu chảy do thiếu sắt trên heo sau sinh ngay lập tức.
CUNG CẤP AD3E

Quy cách : 100ml
COFAVIT 500
THÀNH PHẦN:Vitamin A: 50 trieu UI
Vitamin D3: 7,5 trieu UI
Vitamin E: 5g
CÔNG DỤNG:
+ Phòng chứng VÔ SINH ở nái,
giúp nái dể thụ thai, mắn đẻ và tiết sữa tốt.
+ Nái nhanh lên giống lại sau khi sinh.
+ Chống xốp cơ, xương mền, và còi xương
trên heo thịt rất hiệu quả.
II.DINH DƯỠNG
CUNG CẤP ĐẠM-CHỐNG CÒI

QC: 100ml, 250ml
COFALYSOR
THÀNH PHẦN: Đạm cá thuỷ phân, Vitamin
Nhóm B va sắt. manganese
CÔNG DỤNG:
+ Đặc trị: Còi cọc, chậm lớn không rõ nguyên
nhân trên heo nuôi thịt.
+ Kích thích heo thèm ăn, tăng cường hoạt
động của men tiêu hoá� đường ruột tốt nhất.
+ Cung cấp lượng acidamin thiết
yếu rất lớn (Lysin, methionine.)
II.DINH DƯỠNG
PHOTO MAQUEREAU
Aminogram of 100g of Mackerel Hydrolysis (used in COFALYSOR):
COFALYSOR
Liều dùng khuyến cáo: 1 đến 3 ngày
Trâu, bò: 1ml / 10kg
Bê, cừu, và dê con: 4ml / 10kg
Heo thịt: 2ml / 10kg
Thỏ: 10ml / 10kg
Heo con sau cai sữa: 3 - 5 - 10ml/con
Gà : +1 ngày tuổi : 0.5ml/lít nước
+ Gà lớn: 10 ml / 10 kg

Clinical Appearance Of PMWS In Commercial Farm
CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

Quy cách : 50ml
BIODYL
THÀNH PHẦN:
ATP, Vitamin B12, khoáng vi lượng
CÔNG DỤNG:
+ Cung cấp năng lượng trực tiếp
+ Hồi phục sức khoẻ nhanh chống cho nái sau
sinh, heo con tiêu chảy, heo sau vận chuyển.
+ Trị heo con bị thiếu máu, suy nhược bẩm
sinh hay do lây nhiễm.
+ Cho hiệu quả tức thời ngay sau sư dụng.
II.DINH DƯỠNG
MỘT KHỞI ĐẦU MẠNH MẼ CHO THÚ
B I O D Y L

Cung cap naêng löôïng
Baûo veä teá baøo
Choáng teo cô, nhaõo cô
Taêng löïc cô baép
Boå maùu
Hội chứng bệnh cơ - Chống stress khi vận chuyển :
Heo từ 2 - 10 kg: 3 mũi tiêm 2 ml cách nhau 2 ngày
Heo từ 10 - 50 kg: 3 mũi tiêm 5 ml cách nhau 2 ngày
Heo từ 50 - 100 kg: 3 mũi tiêm 10 ml cách nhau 2 ngày
II.DINH DƯỠNG
SẢN PHẨM TẠO MÁU CHO HEO

Quy cách : 50ml
HEMATOPAN B12
THÀNH PHẦN:
Vitamine B12, acidamin, sắt, coban
CÔNG DỤNG:
+ Sự kết hợp giữa khoáng và B12 giúp cơ
thể heo con tạo máu nhanh nhất.
+ Phục hồi sức khoẻ nhanh chống sau khi
mắc bệnh truyền nhiễm, ky sinh trùng.
+ Kích thich sinh trưởng và chống tiêu
chảy heo sơ sinh.
+ Đặc biệt:chống suy nhược heo con
II.DINH DƯỠNG
SỐT SỮA - BẠI LIỆT - CHỨNG CO
CỨNG CƠ
COFACALCIUM

Tieâm baép, tieâm döôùi da hoaëc
truyeàn tónh maïch chaäm

Lieàu : 5-10 ml / 10 kg thuù
Thôøi gian ñieàu trò : 2 - 3 ngaøy
QC: 250 ml, 500 ml
II.DINH DƯỠNG

NỘI NGOẠI KÝ SINH TRÙNG
NỘI KÝ SINH TRÙNG
III.KÝ SINH
THÀNH PHẦN: Levamisole: 20g
PHÒNG,TRỊ Nội kýsinh trùng:
+ Giun tròn ở dạ dày ruột
+ Giun đũa
+ Giun tóc
+ Giun kim
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ: Một liều duy nhất: 0,4g/10kg heo.

POLYSTRONGLE
NỘI- NGOẠI KÝ SINH TRÙNG
IVOMEC injection

THAØNH PHAÀN: Ivermectin 1%
COÂNG DUÏNG:
+ Phoøng, trò: Noäi-Ngoaïi kyù sinh truøng
+ Ñaëc bieät: Loaïi thaûi hoaøn toaøn con
gheû khoûi traïi.
+ Raát beàn vôùi nhieät ñoä ôû Vieät Nam
+ Raát an toaøn treân naùi mang thai
+ Thôøi gian keùo daøi ñoái vôùi gheû: 56 ngaøy
LIEÀU DUØNG: 1ml/ 33 kg heo
1ml/ 50 kg traâu, boø

III.KÝ SINH
THUỐC SÁT TRÙNG
HIỆU QUẢ

AN TOÀN

KINH TẾ

TIỆN SỬ DỤNG
THUỐC SÁT TRÙNG
IV.SÁT TRÙNG
IODAVIC
NEBUTOL
PROPHYL

.
HẤP THU ĐỘC TỐ NẤM
HẤP THU ĐỘC TỐ NẤM
.
IV.HẤP THU ĐỘC TỐ
MYCO - AD AZ
THÀNH PHẦN: Polysilicat
CÔNG DỤNG:
+ Hấp thụ tấc cả các ĐỘC TỐ ( Từ Aflatoxin đến Zearalenone) của nấm loại thải theo đường ruột, và bảo quản nguyên liệu trộn thức ăn khỏi bị nấm mốc.
+ Tăng đáp ứng miễn dịch khi tiêm vaccin.
+ Không hấp thụ chất dinh dưỡng, vitamin, khoáng và kháng sinh.
T2 VOMITOXIN
Noân möõa thuùc aên
FEED REJECTION
VOMITING
FUMONISIN
Phù phổi cấp
AFLATOXIN -
Vieâm gan
OCHRATOXIN CITRININ
Beänh tích thaän
ZEARALENONE
Vieâm vaø sa aâm ñaïo, taêng tyû leä cheát phoâi PROLAPSE
EMBRIO MORTALITY
T2 DAS
Kích ứng miệng
DAS T2
XXXuaát huyeát ruoät
HEMORRAGES
PMWS and PCV2 diseases
PMWS and PCV2 diseases
PMWS and PCV2 diseases
PMWS and PCV2 diseases
PMWS and PCV2 diseases
QUI TRÌNH CUNG CẤP THUỐC BỔ DƯỠNG
CHO HEO NÁI VÀ HEO CON
Cofavit
Cofavit
Biodyl
Heparenol
1 tuần trước phối
2 tuần trước đẻ
Sau khi đẻ
Cofalysor
Sau cai sữa
Trước phối
Cofalysor
PHỐI
ĐẺ
CAI SỮA
Cofavit
Vetophos
Cofacalcium
VACCINE & THUỐC THÚ Y DÙNG CHO GÀ

1. Vaccine
2. Kháng sinh
3. Dinh dưỡng
4. Ký sinh trùng
5. Thuốc sát trùng
6. Hấp thu độc tố

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Hồng Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)