V-ing; V(BI)
Chia sẻ bởi Lê Minh Đạt |
Ngày 02/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: V-ing; V(BI) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Những từ phải đi trước động từ thêm " ing " " v + gerund "
ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì đó - They don`t allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này). * AVOID DOING SOMETHING: tránh né làm gì đó - People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối) * BEAR DOING SOMETHING = STAND DOING SOMETHING: chịu đựng được khi làm gì đó - I can`t stand listening to their singing. (Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát) * CAN’T HELP DOING SOMETHING: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó (thường là không thể nhịn cười) - I can`t help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean) * CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó - He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức) * DENY DOING SOMETHING: chôí đã làm gì đó - The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng * DISLIKE DOING SOMETHING = không thích làm gì đó - I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý) * DREAD DOING SOMETHING: rất rất sợ phải làm gì đó - After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại) * ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm điều gì đó - He can`t endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài) * ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui - Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà) * FINISH D0ING SOMETHING : hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó - When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà phê) * GIVE UP DOING SOMETHING = QUIT DOING SOMETHING = từ bỏ làm gì đó - I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá) * GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó - Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!) * HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì đó - Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh) * IMAGINE DOING SOMETHING: tượng tượng làm gì đó - She can`t imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy không thể tưởng tượng được việc sống chung với một ông chồng lớn hơn mình 40 tuổi) * INVOLVE DOING SOMETHING:đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó - Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ liên tục) * KEEP DOING SOMETHING: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó - If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này) * LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì đó - I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu) * MIND DOING SOMETHINGhiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả) - Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?) - I don`t mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho tôi) * MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì đó - As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy) * POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì đó - They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa). * PRACTISE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì đó - You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên lưu loát hơn) * REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ
ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì đó - They don`t allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này). * AVOID DOING SOMETHING: tránh né làm gì đó - People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối) * BEAR DOING SOMETHING = STAND DOING SOMETHING: chịu đựng được khi làm gì đó - I can`t stand listening to their singing. (Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát) * CAN’T HELP DOING SOMETHING: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó (thường là không thể nhịn cười) - I can`t help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean) * CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó - He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức) * DENY DOING SOMETHING: chôí đã làm gì đó - The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng * DISLIKE DOING SOMETHING = không thích làm gì đó - I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý) * DREAD DOING SOMETHING: rất rất sợ phải làm gì đó - After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại) * ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm điều gì đó - He can`t endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài) * ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui - Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà) * FINISH D0ING SOMETHING : hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó - When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà phê) * GIVE UP DOING SOMETHING = QUIT DOING SOMETHING = từ bỏ làm gì đó - I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá) * GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó - Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!) * HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì đó - Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh) * IMAGINE DOING SOMETHING: tượng tượng làm gì đó - She can`t imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy không thể tưởng tượng được việc sống chung với một ông chồng lớn hơn mình 40 tuổi) * INVOLVE DOING SOMETHING:đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó - Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ liên tục) * KEEP DOING SOMETHING: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó - If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này) * LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì đó - I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu) * MIND DOING SOMETHINGhiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả) - Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?) - I don`t mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho tôi) * MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì đó - As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy) * POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì đó - They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa). * PRACTISE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì đó - You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên lưu loát hơn) * REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)