Unit6-reading
Chia sẻ bởi Anne Smith |
Ngày 02/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Unit6-reading thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TODAY WE LEARN ABOUT
COMPETITIONS
SO YOU THINK YOU CAN DANCE
?
1. Competition [,kɔmpi`ti∫n] (n) : sự cạnh tranh
-> competition between / with somebody for something : sự đua tranh giữa nhiều người
- Competitor [kəm`petitə] (n) : người cạnh tranh; đấu thủ, đối thủ
- Compete [kəm`pi:t] (v) : đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
-> to compete against / with somebody in / for something
-> to compete with someone in talent
- Competitive [kəm`petitiv] (adj) : cạnh tranh, đua tranh
2. Representative [,repri`zentətiv] (n)/ (adj) : đại diện cho một giai cấp hoặc một nhóm
->representative of something / somebody
- Represent [,repri`zent] (v) : miêu tả, hình dun g
3. Annual [`ænjuəl] (adj) : xảy ra hàng năm
- Annually [`ænjuəli] (adv) : hàng năm, mỗi năm
4. Stimulate [`stimjuleit] (v) = encourage [in`kʌridʒ] (v) : kích thích, khích động; khuyến khích; khuấy động ai/cái gì
- Stimulation [,stimju`lei∫n] (n) : sự kích thích; sự khuyến khích
- Stimulating [`stimjuleitiη] (adj) : khuấy động, kích thích; khuyến khích
- Stimulus [`stimjuləs] (n) : sự kích thích; tác nhân kích khích
-> Stimuli [`stimjulai] danh từ số nhiều
5. Spirit [`spirit] (n) : tinh thần, tâm hồn; linh hồn
6. Activity [æk`tiviti] (n) : sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi ; ( số nhiều) hoạt động
- Action [`æk∫n] (n) : hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
- Act [ækt] (n) : việc làm; hành vi; hành động
7. Sponsor [`spɔnsə] (v) : đỡ đầu, bảo trợ
- Sponsor (n) : người góp tiền từ thiện để đáp lại một hoạt động cụ thể của người khác
8. Worksheet [`wə:k∫i:t] (n) : giấy ghi công việc đã được làm hoặc đang tiến hành; giấy chấm công
9. Judge [`dʒʌdʒ] (n) : quan toà, thẩm phán
11. Announce [ə`nauns] (n) : làm cho mọi người biết điều gì; báo; loan báo
- Announcement [ə`naunsmənt] (n) : cáo thị; thông cáo
12. Maximum [`mæksiməm] (n) : trị số cực đại
-> Maxima [`mæksimə] (adj) : cực độ, tối đa
13. Smoothy [`smu:đi] (adv) : (thông tục) người khéo mồm, người cư xử một cách ngọt xớt ( (thường) là đàn ông)
- Smooth [smu:đ] (adj) : nhẵn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
- Smoothen [`smu:đən] (v) : làm cho thành trơn, phẳng
14. Recite [ri`sait] (v) : kể lại, thuật lại, kể lể
- Recitation [,resi`tei∫n] (n) : sự kể lại, sự kể lể
15. Disappointed (adj) : thất vọng
- Disappointing [,disə`pɔintiη] (adj) : làm chán ngán, làm thất vọng
- Disappoint [,disə`pɔint] (v) : không làm thoả ước vọng, không làm thoả ý mong đợi (của ai); làm chán ngán, làm thất vọng
- Disappointment [,disə`pɔintmənt] (n) : sự chán ngán, sự thất vọng
16. Patter [`pætə] (n)/(v) : tiếng tí tách, tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (tiếng chân, vó ngựa, ...)
Task 1: Match the words or phrases on the left with their definitions on the right
Representative
Annual
Stimulate
In all
Spirit
Smoothly
Without problem or difficulties
Enthusiasm and energy
Altogerther or as a total
A person chosen or appointed on behalf of another person or a group
Encourage or make something more active
Happening or done once every year
Task 2 : Answer the question.
1. The representatives of three classes of the school took part in the competition.
2. The aim was to stimulate the spirit of learning English among students.
3.The Students’ Parents Society sponsored the competition.
4. Each group had to complete five activities in all. On competition of each activity, they had to answer the questions in the worksheets within two minutes.
5. The judges had to observe and score students’ performance .And at the end of the competition they would announce the total score of each group. The group that got the highest score would be the winner.
6. The winner would be awarded a set of CDs for studying English and an Oxford Advanced Learner’s Dictionary.
Task 3: Read paragraph 3 again and complete the sentences
In Activity 5,Hung was unable
Having achieved the highest score, Group B
Group C lost the game because they just got
Nga encouraged her group by saving
Task 3: Read paragraph 3 again and complete the sentences
In Activity 5,Hung was unable
Having achieved the highest score, Group B
Group C lost the game because they just got
Nga encouraged her group by saving
to recite the poem.
was the winner.
60 points.
‘ For me the most important thing was our participation in the competition and the enjoyment we hsd from it.’
COMPETITIONS
SO YOU THINK YOU CAN DANCE
?
1. Competition [,kɔmpi`ti∫n] (n) : sự cạnh tranh
-> competition between / with somebody for something : sự đua tranh giữa nhiều người
- Competitor [kəm`petitə] (n) : người cạnh tranh; đấu thủ, đối thủ
- Compete [kəm`pi:t] (v) : đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
-> to compete against / with somebody in / for something
-> to compete with someone in talent
- Competitive [kəm`petitiv] (adj) : cạnh tranh, đua tranh
2. Representative [,repri`zentətiv] (n)/ (adj) : đại diện cho một giai cấp hoặc một nhóm
->representative of something / somebody
- Represent [,repri`zent] (v) : miêu tả, hình dun g
3. Annual [`ænjuəl] (adj) : xảy ra hàng năm
- Annually [`ænjuəli] (adv) : hàng năm, mỗi năm
4. Stimulate [`stimjuleit] (v) = encourage [in`kʌridʒ] (v) : kích thích, khích động; khuyến khích; khuấy động ai/cái gì
- Stimulation [,stimju`lei∫n] (n) : sự kích thích; sự khuyến khích
- Stimulating [`stimjuleitiη] (adj) : khuấy động, kích thích; khuyến khích
- Stimulus [`stimjuləs] (n) : sự kích thích; tác nhân kích khích
-> Stimuli [`stimjulai] danh từ số nhiều
5. Spirit [`spirit] (n) : tinh thần, tâm hồn; linh hồn
6. Activity [æk`tiviti] (n) : sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi ; ( số nhiều) hoạt động
- Action [`æk∫n] (n) : hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
- Act [ækt] (n) : việc làm; hành vi; hành động
7. Sponsor [`spɔnsə] (v) : đỡ đầu, bảo trợ
- Sponsor (n) : người góp tiền từ thiện để đáp lại một hoạt động cụ thể của người khác
8. Worksheet [`wə:k∫i:t] (n) : giấy ghi công việc đã được làm hoặc đang tiến hành; giấy chấm công
9. Judge [`dʒʌdʒ] (n) : quan toà, thẩm phán
11. Announce [ə`nauns] (n) : làm cho mọi người biết điều gì; báo; loan báo
- Announcement [ə`naunsmənt] (n) : cáo thị; thông cáo
12. Maximum [`mæksiməm] (n) : trị số cực đại
-> Maxima [`mæksimə] (adj) : cực độ, tối đa
13. Smoothy [`smu:đi] (adv) : (thông tục) người khéo mồm, người cư xử một cách ngọt xớt ( (thường) là đàn ông)
- Smooth [smu:đ] (adj) : nhẵn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
- Smoothen [`smu:đən] (v) : làm cho thành trơn, phẳng
14. Recite [ri`sait] (v) : kể lại, thuật lại, kể lể
- Recitation [,resi`tei∫n] (n) : sự kể lại, sự kể lể
15. Disappointed (adj) : thất vọng
- Disappointing [,disə`pɔintiη] (adj) : làm chán ngán, làm thất vọng
- Disappoint [,disə`pɔint] (v) : không làm thoả ước vọng, không làm thoả ý mong đợi (của ai); làm chán ngán, làm thất vọng
- Disappointment [,disə`pɔintmənt] (n) : sự chán ngán, sự thất vọng
16. Patter [`pætə] (n)/(v) : tiếng tí tách, tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (tiếng chân, vó ngựa, ...)
Task 1: Match the words or phrases on the left with their definitions on the right
Representative
Annual
Stimulate
In all
Spirit
Smoothly
Without problem or difficulties
Enthusiasm and energy
Altogerther or as a total
A person chosen or appointed on behalf of another person or a group
Encourage or make something more active
Happening or done once every year
Task 2 : Answer the question.
1. The representatives of three classes of the school took part in the competition.
2. The aim was to stimulate the spirit of learning English among students.
3.The Students’ Parents Society sponsored the competition.
4. Each group had to complete five activities in all. On competition of each activity, they had to answer the questions in the worksheets within two minutes.
5. The judges had to observe and score students’ performance .And at the end of the competition they would announce the total score of each group. The group that got the highest score would be the winner.
6. The winner would be awarded a set of CDs for studying English and an Oxford Advanced Learner’s Dictionary.
Task 3: Read paragraph 3 again and complete the sentences
In Activity 5,Hung was unable
Having achieved the highest score, Group B
Group C lost the game because they just got
Nga encouraged her group by saving
Task 3: Read paragraph 3 again and complete the sentences
In Activity 5,Hung was unable
Having achieved the highest score, Group B
Group C lost the game because they just got
Nga encouraged her group by saving
to recite the poem.
was the winner.
60 points.
‘ For me the most important thing was our participation in the competition and the enjoyment we hsd from it.’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anne Smith
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)