Unit3(hay)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà | Ngày 02/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: unit3(hay) thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

QUESTION 1: (1m)
Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với các phần gạch chân của các từ khác:
A. hi B. five C. fine D. live
A. table B. lamp C. eraser D. name
A. my B. family C. many D. thirty
A. brush B. nurse C. up D. number
QUESTION 2: (5ms)
Chọn và khoanh tròn từ hoặc nhóm từ tốt nhất để điền vào chỗ trống cho các câu sau:
What is your name? - . . . . . . . . . . . name is Lan.
A. Your B. My C. Her D. His
What . . . . . . . . . . . he do? - He is a teacher.
A. do B. is C. are D. does
My friend lives . . . . . . . . . . . Tran Quy Cap Street.
A. on B. in C. at D. with
What is . . . . . . . . . . . ? - It is an eraser.
A. they B. these C. those D. this
There . . . . . . . . . . . many books on the table.
A. am B. is C. are D. be
Minh’s father is a doctor. He works in a . . . . . . . . . . .
A. hospital B. school C. factory D. restaurant
I go to school . . . . . . . . . . . bike every day.
A. on B. by C. in D. with
Her father . . . . . . . . . . . a book in the room now.
A. read B. reads C. is reading D. are reading
She . . . . . . . . . . . to music every night.
A. listen B. listens C. listening D. is listening
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . pictures are there on the wall?
A. How old B. How much C. How many D. How
. . . . . . . . . . . . . . . . does she live? – She lives in Nha Trang City.
A. Who B. What C. When D. Where
Is this your book? - No, . . . . . . . . . . . . . isn’t
A. It B. they C. there D. he
Do they go to school on Sundays? - No, they. . . . . . . . . . . . . .
A. do B. don’t C. are D. aren’t
My house is . . . . . . . . . . . . . . . . . . to the post office.
A. next B. opposite C. behind D. between
. . . . . . . . . . . . . . . . are they? - They are Nam and Lan.
A. What B. Who C. When D. How
My brother is . . . . . . . . . . . . . . grade 6.
A. on B. at C. in D. of
Is your house . . . . . . . . . . . . . . ? – No it isn’t. It is small.
A. beautiful B. big C. new D. old
. . . . . . . . . . . . . . . . . are you today? - I’m fine, thanks.
A. What B. When C. Where D. How
This is my mother. - . . . . . . . . . . . . . is a teacher.
A. She B. He C. You D. They
My school . . . . . . . . . . . . . . . . three floors.
A. have B. has C. having D. haves
QUESTION 3: (2ms) Đọc kỹ bài hội thoại rồi trả lời các câu hỏi bên dưới:
Lan : Where do you live? Nga : It has two floors.
Nga : I live in the city. Lan : Where is your room?
Lan : Is
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)