Unit1-unit2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huế |
Ngày 19/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: unit1-unit2 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Planning day : 20 / 8 / 2010
Teaching day : 6A…………….6B……………6C……………
Period 1: KIỂMTRA ĐẦU NĂM.
I.Objectives: Giúp GV biết được một cách sơ lược khả năng trình độ tiếng anh của các em đã học ở tieur học.Qua đó phân loại đượ học sinh để từ đó có kế hoạch giảng dạy cho phù hợp với đối tượng HS.
II.Main language :
+) Vocabulary :
+) Grammar :
+) Sentences:
III.Teaching aids : Lesson plan , chalk …
IV. Procedure :
Management : 45’
Check the old lesson
Newlesson.
Warm up .
T.Greet Ss then introduce oneself.
T.Ask Ss to the test.
T. Write the questions on the board.
Ss. Do the test.
The content of the test.
Question I. Put is / are / am in to each gap to complete the following sentences.
I………………a student in class 6a.This………….my classroom.
He……………..twelve years old.
We………………in our class.
They …………….playing in the yard.
There ……………a book on the table.
Ba …………….my brother.
Phuong and Loan ……………good students.
……………you tired?
It………….very beatiful.
Question II.Write the words for the numbers.
1……………, 2……………, 3…………, 4……………, 5…………..
6……………,7…………….., 8……………, 9……………., 10…………
Question III. Answer the following questions.
Hi!
What is your name?
Are you a student?
What are you doing ?
Are you in class 6a?
The end
Biểu điểm và đáp án.
Question I : (4 đ) Mỗi từ điền đúng 0,4 đ.
1 am/ is, 2 is , 3 are , 4 are , 5 is , 6 is , 7 are , 8 are , 9 is.
Question II.(4 đ ) Mỗi từ viết đúng 0,4 đ.
One , two , three , four , five , six , seven , ight , nine , ten.
Question III.( 2 đ). Mỗi câu trả lời đúng 0,4 đ.
Hi / hello
My name is…./ I am…
yes, I am / No , I am not.
I am …
Yes, I am / No, I am not .
*****************************
Planning day : 20 / 8 / 2010
Teaching day : 6A…………….6B……………..6C……………….
Period 2 : HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
I. Object:
Giúp học sinh nắm được chương trình cũng như nội dung sách giáo khoa tiếng anh 6. Đồng thời hướng dẫn các em cách học bộ môn sao cho đạt hiêu quả nhất
II. main language:-Giới thiệu môn học..
-Hướng dẫn cách học.
III. Teaching aids. Lesson plan,
IV. procedures.
1. Warm up. ( Greetings)
2. Contents.
a) Giới thiệu môn học :
- Học ngoại ngữ bao giờ cũng gồm 4 kĩ năng: : nghe -nói- đọc- viết. Ngoài ra còn có ngữ pháp và từ vựng.Nắm được ngữ pháp và từ vựng học sinh mới có thể thực janhf được 4 kĩ năng ngôn ngữ.
- Việc học ngoại ngữ phải được học thường xuyên và liên tục. Nếu không làm như vậy, học sinh sẽ không thể nào đạt được kết quả mong muốn.
- Sách Tiếng Anh lớp 6 có tất cả 16 đơn vị bài học. Nội dung xoay quanh các chủ điểm trong cuộc sống đời thường và những kiến thức về lịch sử, địa lý, văn hóa và xã hội.
- Sách giáo khoa được biên soạn theo 4 kỉ năng ngôn ngữ nhưng đối với chương trình lớp 6 chủ yếu tập trung nhiều ở 2 kỉ năng “Nghe- nói”.
- Các bài kiểm tra :
Kiểm tra miệng : ít nhất 2 cột.
Kiểm tra 15 phút : ít nhất 2 cột.
Kiểm tra 1 Tiết : 2 cột ( theo phân phối chương trình ).
Kiểm tra học kì.
II ) Hướng dẩn cách học :
- Cách học từ vựng : Tập viết những từ đã học nhiều lần vào giấy.
- Cách luyện tập kỉ năng nghe : Lắng nghe giáo viên nói, nghe bạn bè nói và nghe băng tiếng Anh thường xuyên.
- Cách luyện tập kỉ năng nói : Thực hành trước lớp và ngay cả ở nhà. Thường xuyên nói tiếng Anh với bạn và với giáo viên.
- Cách luyện tập kỉ năng đọc : Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng có trong bài. Cần biết được nghi vấn từ và từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Cách luyện tập kĩ năng viết: Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng . Phải nắm được bố cục bài viết và điều quan trọng phải luyện tập thường xuyên.
3.consolidation.
4. Homwork. Nhắc nhở học sinh về
Teaching day : 6A…………….6B……………6C……………
Period 1: KIỂMTRA ĐẦU NĂM.
I.Objectives: Giúp GV biết được một cách sơ lược khả năng trình độ tiếng anh của các em đã học ở tieur học.Qua đó phân loại đượ học sinh để từ đó có kế hoạch giảng dạy cho phù hợp với đối tượng HS.
II.Main language :
+) Vocabulary :
+) Grammar :
+) Sentences:
III.Teaching aids : Lesson plan , chalk …
IV. Procedure :
Management : 45’
Check the old lesson
Newlesson.
Warm up .
T.Greet Ss then introduce oneself.
T.Ask Ss to the test.
T. Write the questions on the board.
Ss. Do the test.
The content of the test.
Question I. Put is / are / am in to each gap to complete the following sentences.
I………………a student in class 6a.This………….my classroom.
He……………..twelve years old.
We………………in our class.
They …………….playing in the yard.
There ……………a book on the table.
Ba …………….my brother.
Phuong and Loan ……………good students.
……………you tired?
It………….very beatiful.
Question II.Write the words for the numbers.
1……………, 2……………, 3…………, 4……………, 5…………..
6……………,7…………….., 8……………, 9……………., 10…………
Question III. Answer the following questions.
Hi!
What is your name?
Are you a student?
What are you doing ?
Are you in class 6a?
The end
Biểu điểm và đáp án.
Question I : (4 đ) Mỗi từ điền đúng 0,4 đ.
1 am/ is, 2 is , 3 are , 4 are , 5 is , 6 is , 7 are , 8 are , 9 is.
Question II.(4 đ ) Mỗi từ viết đúng 0,4 đ.
One , two , three , four , five , six , seven , ight , nine , ten.
Question III.( 2 đ). Mỗi câu trả lời đúng 0,4 đ.
Hi / hello
My name is…./ I am…
yes, I am / No , I am not.
I am …
Yes, I am / No, I am not .
*****************************
Planning day : 20 / 8 / 2010
Teaching day : 6A…………….6B……………..6C……………….
Period 2 : HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
I. Object:
Giúp học sinh nắm được chương trình cũng như nội dung sách giáo khoa tiếng anh 6. Đồng thời hướng dẫn các em cách học bộ môn sao cho đạt hiêu quả nhất
II. main language:-Giới thiệu môn học..
-Hướng dẫn cách học.
III. Teaching aids. Lesson plan,
IV. procedures.
1. Warm up. ( Greetings)
2. Contents.
a) Giới thiệu môn học :
- Học ngoại ngữ bao giờ cũng gồm 4 kĩ năng: : nghe -nói- đọc- viết. Ngoài ra còn có ngữ pháp và từ vựng.Nắm được ngữ pháp và từ vựng học sinh mới có thể thực janhf được 4 kĩ năng ngôn ngữ.
- Việc học ngoại ngữ phải được học thường xuyên và liên tục. Nếu không làm như vậy, học sinh sẽ không thể nào đạt được kết quả mong muốn.
- Sách Tiếng Anh lớp 6 có tất cả 16 đơn vị bài học. Nội dung xoay quanh các chủ điểm trong cuộc sống đời thường và những kiến thức về lịch sử, địa lý, văn hóa và xã hội.
- Sách giáo khoa được biên soạn theo 4 kỉ năng ngôn ngữ nhưng đối với chương trình lớp 6 chủ yếu tập trung nhiều ở 2 kỉ năng “Nghe- nói”.
- Các bài kiểm tra :
Kiểm tra miệng : ít nhất 2 cột.
Kiểm tra 15 phút : ít nhất 2 cột.
Kiểm tra 1 Tiết : 2 cột ( theo phân phối chương trình ).
Kiểm tra học kì.
II ) Hướng dẩn cách học :
- Cách học từ vựng : Tập viết những từ đã học nhiều lần vào giấy.
- Cách luyện tập kỉ năng nghe : Lắng nghe giáo viên nói, nghe bạn bè nói và nghe băng tiếng Anh thường xuyên.
- Cách luyện tập kỉ năng nói : Thực hành trước lớp và ngay cả ở nhà. Thường xuyên nói tiếng Anh với bạn và với giáo viên.
- Cách luyện tập kỉ năng đọc : Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng có trong bài. Cần biết được nghi vấn từ và từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Cách luyện tập kĩ năng viết: Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng . Phải nắm được bố cục bài viết và điều quan trọng phải luyện tập thường xuyên.
3.consolidation.
4. Homwork. Nhắc nhở học sinh về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)