Unit1-3E9
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Unit1-3E9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
I.GETTING STARTED
1.VOCABULARY
pen pal: bạn qua thư
take sb to somewhere
the Temple of Literature in Hanoi
Revolutionary /,:/ Museum
2. USEFUL STRUCTURES
What activities would you do during the visit?
Activities
Places
I would take him/ her to
We would visit
We would go to/ go around
I would let him/her try Vietnamese dishes
the Temple of Literature in Hanoi.
Revolutionary/History Museum.
the market/a food court(khu vực ăn uống).
Hanoi Opera House.
Hung Temple.
the city
II. LISTEN AND READ
1.VOCABULARY
correspond /,/ (v) : trao đổi thư từ ( correspondence /,/ (n): việc trao đổi thư từ
correspondent /,/ (n): bạn qua thư
impress /im`pres/ (v): gây ấn tượng cho ai ( impression // (n):ấn tượng
impressive /im`presiv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc/ gây xúc động
impressively(adv): nguy nga gợi cảm
impressiveness /im`presivnis/ (n): sự gợi cảm, vẻ nguy nga
friendliness /`frendlinis/ = kindliness, openness(n): sự thân thiện, sự thân thiết
mausoleum /,:/ (n): lăng mộ, lăng tẩm
The History Museum: Bảo tàng lịch sử
mosque //(nnhà thờ Hồi giáo
atmosphere/ /(nkhông gian peaceful atmosphere(n): không gian yên lặng
pray/ prei/ (v):cầu nguyện prayer // (n): lời cầu nguyện
They pray that he would soon recover. Họ cầu cho anh ấy sớm bình phục
depend/ di`pend/ (v): phụ thuộc, lệ thuộc vào on so; sb
ex: It depends on you.
dependent/ / (adj): phụ thuộc, lệ thuộc
dependently(adv): một cách phụ thuộc
keep in touch: giữ liên lạc
2. USEFUL STRUCTURES
- Maryam and Lan have been pen pals for over two years and they correspond at least once every two weeks.
- Maryam was really impressed by the beauty of the city and by the friendliness of its people. Maryam ấn tượng với vẻ đẹp và sự thân thiện của người dân Hà Nội.
- Over the next few days, the girls visited Ho Chi Minh`s Mausoleum, the History Museum and the Temple of Literature, as well as many beautiful parks and lakes in Ha Noi.
- Lan used to walk past the mosque on her way to primary school. However, this was Lan`s first visit.
- She enjoyed the peaceful atmosphere while Maryam was praying.
- I wish you had a longer vacation,
- Yes, I wish I had more time to get to know your beautiful country better. Lan, would you like to come and visit me next summer?
- That would be great! However, it seems very difficult for me to have a trip abroad. It all depends on my parents. Anyway, we`ll keep in touch.
Lưu ý:
- I wish you had more time: Mình ước gì cậu có nhiều thời gian hơn.
- I wish I had more money.
- Used to + V ( past habit): trước đây thường làm gì ( bây giờ không còn làm nữa)
Phủ định:
Didn’t use to + V: trước kia không thường làm gì
Khác với:
Be/ get used to + V- ing( or Noun): quen làm gì/ quen với cái gì
He soon got used to the noise from the traffic. Anh ấy đã quen với tiếng ồn của xe cộ.
To be going to + V dùng để :
+ Dự đoán có cơ sở bằng chứng
+ Dự định có kế hoạch, sắp xếp trong tương lai
III.SPEAK
1.Model conversations:
- Hello. You must be Yoko.
- That`s right, I am.
- Pleased to meet you, Yoko. Let me introduce myself. I`m Hoa.
- Pleased to meet you, too. Are you one of Lan`s classmates?
- Yes, I am. Are you enjoying your stay in Vietnam?
- Oh, yes, very much. Vietnamese people are friendly and helpful. Ha Noi is an interesting city.
- Do you live in a city too, Yoko?
- Yes. I live in Tokyo, a big busy capital city of Japan. Have you been there?
- No. Is it very different from Ha Noi?
- I think there are some differences. Tokyo is much larger than Ha Noi. It`s a busy industrial city.
- How do you like Ha Noi?
- I think it`s very interesting. It has old temples and ancient historical remains
- Oh! Here`s Lan. Let`s go.
2.Some useful sentences :
- Are
I.GETTING STARTED
1.VOCABULARY
pen pal: bạn qua thư
take sb to somewhere
the Temple of Literature in Hanoi
Revolutionary /,:/ Museum
2. USEFUL STRUCTURES
What activities would you do during the visit?
Activities
Places
I would take him/ her to
We would visit
We would go to/ go around
I would let him/her try Vietnamese dishes
the Temple of Literature in Hanoi.
Revolutionary/History Museum.
the market/a food court(khu vực ăn uống).
Hanoi Opera House.
Hung Temple.
the city
II. LISTEN AND READ
1.VOCABULARY
correspond /,/ (v) : trao đổi thư từ ( correspondence /,/ (n): việc trao đổi thư từ
correspondent /,/ (n): bạn qua thư
impress /im`pres/ (v): gây ấn tượng cho ai ( impression // (n):ấn tượng
impressive /im`presiv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc/ gây xúc động
impressively(adv): nguy nga gợi cảm
impressiveness /im`presivnis/ (n): sự gợi cảm, vẻ nguy nga
friendliness /`frendlinis/ = kindliness, openness(n): sự thân thiện, sự thân thiết
mausoleum /,:/ (n): lăng mộ, lăng tẩm
The History Museum: Bảo tàng lịch sử
mosque //(nnhà thờ Hồi giáo
atmosphere/ /(nkhông gian peaceful atmosphere(n): không gian yên lặng
pray/ prei/ (v):cầu nguyện prayer // (n): lời cầu nguyện
They pray that he would soon recover. Họ cầu cho anh ấy sớm bình phục
depend/ di`pend/ (v): phụ thuộc, lệ thuộc vào on so; sb
ex: It depends on you.
dependent/ / (adj): phụ thuộc, lệ thuộc
dependently(adv): một cách phụ thuộc
keep in touch: giữ liên lạc
2. USEFUL STRUCTURES
- Maryam and Lan have been pen pals for over two years and they correspond at least once every two weeks.
- Maryam was really impressed by the beauty of the city and by the friendliness of its people. Maryam ấn tượng với vẻ đẹp và sự thân thiện của người dân Hà Nội.
- Over the next few days, the girls visited Ho Chi Minh`s Mausoleum, the History Museum and the Temple of Literature, as well as many beautiful parks and lakes in Ha Noi.
- Lan used to walk past the mosque on her way to primary school. However, this was Lan`s first visit.
- She enjoyed the peaceful atmosphere while Maryam was praying.
- I wish you had a longer vacation,
- Yes, I wish I had more time to get to know your beautiful country better. Lan, would you like to come and visit me next summer?
- That would be great! However, it seems very difficult for me to have a trip abroad. It all depends on my parents. Anyway, we`ll keep in touch.
Lưu ý:
- I wish you had more time: Mình ước gì cậu có nhiều thời gian hơn.
- I wish I had more money.
- Used to + V ( past habit): trước đây thường làm gì ( bây giờ không còn làm nữa)
Phủ định:
Didn’t use to + V: trước kia không thường làm gì
Khác với:
Be/ get used to + V- ing( or Noun): quen làm gì/ quen với cái gì
He soon got used to the noise from the traffic. Anh ấy đã quen với tiếng ồn của xe cộ.
To be going to + V dùng để :
+ Dự đoán có cơ sở bằng chứng
+ Dự định có kế hoạch, sắp xếp trong tương lai
III.SPEAK
1.Model conversations:
- Hello. You must be Yoko.
- That`s right, I am.
- Pleased to meet you, Yoko. Let me introduce myself. I`m Hoa.
- Pleased to meet you, too. Are you one of Lan`s classmates?
- Yes, I am. Are you enjoying your stay in Vietnam?
- Oh, yes, very much. Vietnamese people are friendly and helpful. Ha Noi is an interesting city.
- Do you live in a city too, Yoko?
- Yes. I live in Tokyo, a big busy capital city of Japan. Have you been there?
- No. Is it very different from Ha Noi?
- I think there are some differences. Tokyo is much larger than Ha Noi. It`s a busy industrial city.
- How do you like Ha Noi?
- I think it`s very interesting. It has old temples and ancient historical remains
- Oh! Here`s Lan. Let`s go.
2.Some useful sentences :
- Are
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)