Unit six: The School Festival
Chia sẻ bởi Tạ Thị Hạnh |
Ngày 02/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Unit six: The School Festival thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Welcome to our class!
Teacher : Tạ Thị Hạnh
Vu lang primary school
Thursday, November 27th 2008
Game
I.Kiểm tra bài cũ
Nought:
Cross:
0
x
Thursday, November 27th 2008
1. Look, listen and repeat.
Mai: Where were you yesterday?
Li Li: I was at the School Festival.
Mai: How many people were there?
Li Li: There were many.
Mai: How was the Festival?
Li Li: It was great.
Unit Six: The School Festival
Section A - Parts 1, 2, 3
Yesterday:
Ngày hôm qua
School Festival: Ngày hội trường
* Thì quá khứ của động từ "be"
Where were you yesterday?
I was at the School Festival.
+ Câu hỏi và trả lời hôm qua bạn ở đâu
I was at home
Was/ were
I/He/She/It/Nam... + was ...
We/you/They... + were......
I was at + (the) + N (ngày hội/sự kiện)
Great:
Tuyệt vời/xuất sắc.
Where was Nam yesterday?
He was at school.
Thursday, November 27th 2008
Unit Six: The School Festival
Section A - Parts 1, 2, 3
1. Look, listen and repeat.
2. Look and say.
Song Festival
School Games
School Festival
home
I was at ____________
Where were you yesterday?
Song Festival: Ngày hội ca hát.
School Games: Ngày hội thể thao.
+ Chú ý: Thêm "the" trước tên ngày hội
Tên ngày hội viết hoa chữ cái đầu tiên.
+(the) + N(sự kiện/ngày hội)
Thursday, November 27th 2008
Unit Six: The School Festival
Section A - Parts 1, 2, 3
1. Look, listen and repeat.
Yesterday:
Ngày hôm qua
School Festival:
Ngày hội trường
Where were you yesterday?
I was at the School Festival.
+ Câu hỏi và trả lời hôm qua bạn ở đâu
2. Look and say.
Song Festival: Lễ hội ca hát.
School Games: Lễ hội thể thao.
3. Let`s talk.
+ Chú ý: Thêm "the" trước tên ngày hội
Tên ngày hội viết hoa chữ cái đầu tiên.
Great:
Tuyệt vời/xuất sắc.
đặt câu hỏi với từ:
yesterday
Thursday, November 27th 2008
Unit Six: The School Festival
Game
2
3
5
6
How many people were there?
1
Em hãy nói tên ngày hội này bằng tiếng Anh
Where was Mai yesterday?
4
Thursday, November 27th 2008
1. Look, listen and repeat.
Unit Six: The School Festival
Section A - Parts 1, 2, 3
Yesterday:
Ngày hôm qua
School Festival:
Ngày hội trường
* Thì quá khứ của động từ "be"
Where were you yesterday?
I was at the School Festival.
+ Câu hỏi và trả lời hôm qua bạn ở đâu
I was at home
Was/ were
I/He/She/It/Li Li... + was ...
We/you/They... + were......
I was at + (the)+ N (ngày hội/sự kiện)
2. Look and say.
Song Festival: Lễ hội ca hát.
School Games: Lễ hội thể thao.
+ Chú ý: Thêm "the" trước tên ngày hội
Tên ngày hội viết hoa chữ cái đầu tiên.
3. Let`s talk.
Great:
Tuyệt vời/xuất sắc.
Teacher : Tạ Thị Hạnh
Vu lang primary school
Thursday, November 27th 2008
Game
I.Kiểm tra bài cũ
Nought:
Cross:
0
x
Thursday, November 27th 2008
1. Look, listen and repeat.
Mai: Where were you yesterday?
Li Li: I was at the School Festival.
Mai: How many people were there?
Li Li: There were many.
Mai: How was the Festival?
Li Li: It was great.
Unit Six: The School Festival
Section A - Parts 1, 2, 3
Yesterday:
Ngày hôm qua
School Festival: Ngày hội trường
* Thì quá khứ của động từ "be"
Where were you yesterday?
I was at the School Festival.
+ Câu hỏi và trả lời hôm qua bạn ở đâu
I was at home
Was/ were
I/He/She/It/Nam... + was ...
We/you/They... + were......
I was at + (the) + N (ngày hội/sự kiện)
Great:
Tuyệt vời/xuất sắc.
Where was Nam yesterday?
He was at school.
Thursday, November 27th 2008
Unit Six: The School Festival
Section A - Parts 1, 2, 3
1. Look, listen and repeat.
2. Look and say.
Song Festival
School Games
School Festival
home
I was at ____________
Where were you yesterday?
Song Festival: Ngày hội ca hát.
School Games: Ngày hội thể thao.
+ Chú ý: Thêm "the" trước tên ngày hội
Tên ngày hội viết hoa chữ cái đầu tiên.
+(the) + N(sự kiện/ngày hội)
Thursday, November 27th 2008
Unit Six: The School Festival
Section A - Parts 1, 2, 3
1. Look, listen and repeat.
Yesterday:
Ngày hôm qua
School Festival:
Ngày hội trường
Where were you yesterday?
I was at the School Festival.
+ Câu hỏi và trả lời hôm qua bạn ở đâu
2. Look and say.
Song Festival: Lễ hội ca hát.
School Games: Lễ hội thể thao.
3. Let`s talk.
+ Chú ý: Thêm "the" trước tên ngày hội
Tên ngày hội viết hoa chữ cái đầu tiên.
Great:
Tuyệt vời/xuất sắc.
đặt câu hỏi với từ:
yesterday
Thursday, November 27th 2008
Unit Six: The School Festival
Game
2
3
5
6
How many people were there?
1
Em hãy nói tên ngày hội này bằng tiếng Anh
Where was Mai yesterday?
4
Thursday, November 27th 2008
1. Look, listen and repeat.
Unit Six: The School Festival
Section A - Parts 1, 2, 3
Yesterday:
Ngày hôm qua
School Festival:
Ngày hội trường
* Thì quá khứ của động từ "be"
Where were you yesterday?
I was at the School Festival.
+ Câu hỏi và trả lời hôm qua bạn ở đâu
I was at home
Was/ were
I/He/She/It/Li Li... + was ...
We/you/They... + were......
I was at + (the)+ N (ngày hội/sự kiện)
2. Look and say.
Song Festival: Lễ hội ca hát.
School Games: Lễ hội thể thao.
+ Chú ý: Thêm "the" trước tên ngày hội
Tên ngày hội viết hoa chữ cái đầu tiên.
3. Let`s talk.
Great:
Tuyệt vời/xuất sắc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)