Unit 9. Undersea world
Chia sẻ bởi Võ Nguyễn Tiến Đạt |
Ngày 08/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Unit 9. Undersea world thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
HELLO!!
Welcome to our presentation
Language focus unit 9
Language focus unit 9
Should
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
SHOULD
“ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên ( nên làm gì should hay không nên làm gì shouldn’t)
SHOULD
“ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên ( nên làm gì should hay không nên làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
SHOULD
“ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên ( nên làm gì should hay không nên làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
- Có thể dùng should khi một việc nào đó xảy ra không như những gì bạn mong chờ hoặc không đúng
SHOULD
“ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên ( nên làm gì should hay không nên làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
- Có thể dùng should khi một việc nào đó xảy ra không như những gì bạn mong chờ hoặc không đúng
Ex : The price on this package is wrong.It should be $28 not $29
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It should be easy to find a place to stay
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It should be easy to find a place to stay
Dùng để nói về trách nhiệm, bổn phận, hoặc sự bắt buộc ( nghĩa của should không mạnh bằng must)
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It should be easy to find a place to stay
Dùng để nói về trách nhiệm, bổn phận, hoặc sự bắt buộc ( nghĩa của should không mạnh bằng must)
Ex : You shouldn’t eat too much chocolate, it’s not good for you You mustn’t eat too much chocolate, it’s not good for you
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong chờ điều gì xảy ra
- Sử dụng should sau một số động từ như:
- Sử dụng should sau một số động từ như:
• suggest: gợi ý, đề nghị
• propose: đề nghị
• recommend: tiến cử, giới thiệu
• insist: nài nỉ • demand: yêu cầu
- Sử dụng should sau một số động từ như:
• suggest: gợi ý, đề nghị
• propose: đề nghị
• recommend: tiến cử, giới thiệu
• insist: nài nỉ • demand: yêu cầu
Ex: I demanded that we should apologise What do you suggest I should do?
- Sử dụng should sau một số tính từ
- Sử dụng should sau một số tính từ
• funny: buồn cười
• typical: điển hình
• natural: tự nhiên
• interesting: thú vị, lý thú
• surprised: ngạc nhiên
- Sử dụng should sau một số tính từ
• funny: buồn cười
• typical: điển hình
• natural: tự nhiên
• interesting: thú vị, lý thú
• surprised: ngạc nhiên
EX: I was surprised that she should say a thing
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
Cấu Trúc Câu Should
Cấu Trúc Câu Should
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
- Negative ( câu phủ định )
S + shouldn’t + V ( without to) +O
Ex:You shouldn’t go to class late
Cấu Trúc Câu Should
Cấu Trúc Câu Should
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
- Negative ( câu phủ định )
S + shouldn’t + V ( without to) +O
Ex:You shouldn’t go to class late
- Interrogative ( câu nghi vấn )
Should + S + V ( without to ) + O ?
Ex:Should I do this exercise ?
Cấu Trúc Câu Should
Cấu Trúc Câu Should
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …?
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …?
Ex: I think you should be on time
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì
ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …?
Ex: I think you should be on time
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Conditional sentence type 2
-Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả một hành động hoặc tình huống không có thật hoặc không thể xảy ra trong hiện tại hay tương lai mà chỉ là tưởng tượng hoặc mơ ước
Conditional sentence type 2
-Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả một hành động hoặc tình huống không có thật hoặc không thể xảy ra trong hiện tại hay tương lai mà chỉ là tưởng tượng hoặc mơ ước
(+)
(-)
(?)
Lưu ý :
Lưu ý :
- Mệnh đề if và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
Lưu ý :
- Mệnh đề if và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
Thường dùng “were” ( thay vì “was” ) với tất cả chủ ngữ trong mệnh đề “ If- clause”
Lưu ý :
- Mệnh đề if và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
Thường dùng “were” ( thay vì “was” ) với tất cả chủ ngữ trong mệnh đề “ If- clause”
Ex: If I were a bird, I could fly everywhere. If he had enough money, he would buy this new bycycle.
EXERCISES:
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
3- C
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
3- C
4- A
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
3- C
4- A
5- D
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
3- C
4- A
5- D
6- B
EXERCISES:
Exercise 2: should / shouldn`t
Fill in the blank should or should not
He hurry to school.It`s 7.55!
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
3. I think you go out alone at night.
EXERCISES:
Exercise 2: Fill in the blank should or should not
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
3. I think you go out alone at night.
EXERCISES:
Exercise 2: Fill in the blank should or should not
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
3. I think you go out alone at night.
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
SHOULD
3. I think you go out alone at night.
EXERCISES:
Exercise 2: Fill in the blank should or should not
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
3. I think you go out alone at night.
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
SHOULD
3. I think you go out alone at night.
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
SHOULD
3. I think you go out alone at night.
SHOULD’NT
EXERCISES:
Exercise 3: Conditional sentence type 2
Complete the Conditional Sentences Type 2
1. If I ( be ) rich , my life ( change ) completely.
2. I ( invite ) all my friends if I (have) a house by the beach.
3. We (have ) great parties if my friends ( came ) to my island.
4. If we (like ) to go shopping in a big city, we ( charter ) helicopter.
5. If you (go) by bike more often , you (be ) so flabby.
6. Where you (go ) if you could go anywhere in the world ?
EXERCISES:
Exercise 3: Conditional sentence type 2
Complete the Conditional Sentences Type 2
1. If I were ( be ) rich , my life ( change ) completely.
2. I ( invite ) all my friends if I (have) a house by the beach.
3. We (have ) great parties if my friends ( came ) to my island.
4. If we (like ) to go shopping in a big city, we ( charter ) helicopter.
5. If you (go) by bike more often , you (be ) so flabby.
6. Where you (go ) if you could go anywhere in the world ?
Welcome to our presentation
Language focus unit 9
Language focus unit 9
Should
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
SHOULD
“ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên ( nên làm gì should hay không nên làm gì shouldn’t)
SHOULD
“ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên ( nên làm gì should hay không nên làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
SHOULD
“ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên ( nên làm gì should hay không nên làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
- Có thể dùng should khi một việc nào đó xảy ra không như những gì bạn mong chờ hoặc không đúng
SHOULD
“ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên ( nên làm gì should hay không nên làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
- Có thể dùng should khi một việc nào đó xảy ra không như những gì bạn mong chờ hoặc không đúng
Ex : The price on this package is wrong.It should be $28 not $29
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It should be easy to find a place to stay
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It should be easy to find a place to stay
Dùng để nói về trách nhiệm, bổn phận, hoặc sự bắt buộc ( nghĩa của should không mạnh bằng must)
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It should be easy to find a place to stay
Dùng để nói về trách nhiệm, bổn phận, hoặc sự bắt buộc ( nghĩa của should không mạnh bằng must)
Ex : You shouldn’t eat too much chocolate, it’s not good for you You mustn’t eat too much chocolate, it’s not good for you
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong chờ điều gì xảy ra
- Sử dụng should sau một số động từ như:
- Sử dụng should sau một số động từ như:
• suggest: gợi ý, đề nghị
• propose: đề nghị
• recommend: tiến cử, giới thiệu
• insist: nài nỉ • demand: yêu cầu
- Sử dụng should sau một số động từ như:
• suggest: gợi ý, đề nghị
• propose: đề nghị
• recommend: tiến cử, giới thiệu
• insist: nài nỉ • demand: yêu cầu
Ex: I demanded that we should apologise What do you suggest I should do?
- Sử dụng should sau một số tính từ
- Sử dụng should sau một số tính từ
• funny: buồn cười
• typical: điển hình
• natural: tự nhiên
• interesting: thú vị, lý thú
• surprised: ngạc nhiên
- Sử dụng should sau một số tính từ
• funny: buồn cười
• typical: điển hình
• natural: tự nhiên
• interesting: thú vị, lý thú
• surprised: ngạc nhiên
EX: I was surprised that she should say a thing
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
Cấu Trúc Câu Should
Cấu Trúc Câu Should
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
- Negative ( câu phủ định )
S + shouldn’t + V ( without to) +O
Ex:You shouldn’t go to class late
Cấu Trúc Câu Should
Cấu Trúc Câu Should
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
- Negative ( câu phủ định )
S + shouldn’t + V ( without to) +O
Ex:You shouldn’t go to class late
- Interrogative ( câu nghi vấn )
Should + S + V ( without to ) + O ?
Ex:Should I do this exercise ?
Cấu Trúc Câu Should
Cấu Trúc Câu Should
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …?
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …?
Ex: I think you should be on time
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
-Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …? Ex: I think you should be on time -Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì hay ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
Có thể dùng ought to hoặc had better thay cho should với nghĩa nên làm gì
ought not to hoặc had better not với nghĩa không nên làm gì.
Người ta còn thường dùng should với I think / I don’t think / Do you think …?
Ex: I think you should be on time
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Language focus unit 9
Should
Conditional sentence type 2
Conditional sentence type 2
-Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả một hành động hoặc tình huống không có thật hoặc không thể xảy ra trong hiện tại hay tương lai mà chỉ là tưởng tượng hoặc mơ ước
Conditional sentence type 2
-Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả một hành động hoặc tình huống không có thật hoặc không thể xảy ra trong hiện tại hay tương lai mà chỉ là tưởng tượng hoặc mơ ước
(+)
(-)
(?)
Lưu ý :
Lưu ý :
- Mệnh đề if và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
Lưu ý :
- Mệnh đề if và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
Thường dùng “were” ( thay vì “was” ) với tất cả chủ ngữ trong mệnh đề “ If- clause”
Lưu ý :
- Mệnh đề if và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
Thường dùng “were” ( thay vì “was” ) với tất cả chủ ngữ trong mệnh đề “ If- clause”
Ex: If I were a bird, I could fly everywhere. If he had enough money, he would buy this new bycycle.
EXERCISES:
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
3- C
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
3- C
4- A
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
3- C
4- A
5- D
EXERCISES:
Exercise 1: should / shouldn`t
Match the statements to the advice. Type the letter in the box.
1. I`ve got a headache. A. He shouldn`t stay up so late.
2. I`m cold. B. You should do some exercise.
3. The game starts at three o`clock. C. We should leave at two-thirty.
4. He`s always tired in the morning. D. You should stay in bed.
5. I don`t feel well. E. You should put on a jumper.
6. I want to lose weight. F. You shouldn`t sit so close to the TV.
1- F
2- E
3- C
4- A
5- D
6- B
EXERCISES:
Exercise 2: should / shouldn`t
Fill in the blank should or should not
He hurry to school.It`s 7.55!
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
3. I think you go out alone at night.
EXERCISES:
Exercise 2: Fill in the blank should or should not
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
3. I think you go out alone at night.
EXERCISES:
Exercise 2: Fill in the blank should or should not
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
3. I think you go out alone at night.
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
SHOULD
3. I think you go out alone at night.
EXERCISES:
Exercise 2: Fill in the blank should or should not
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
3. I think you go out alone at night.
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
SHOULD
3. I think you go out alone at night.
He hurry to school.It`s 7.55!
SHOULD
2. He spends his time watching TV; he get some exercise.
SHOULD
3. I think you go out alone at night.
SHOULD’NT
EXERCISES:
Exercise 3: Conditional sentence type 2
Complete the Conditional Sentences Type 2
1. If I ( be ) rich , my life ( change ) completely.
2. I ( invite ) all my friends if I (have) a house by the beach.
3. We (have ) great parties if my friends ( came ) to my island.
4. If we (like ) to go shopping in a big city, we ( charter ) helicopter.
5. If you (go) by bike more often , you (be ) so flabby.
6. Where you (go ) if you could go anywhere in the world ?
EXERCISES:
Exercise 3: Conditional sentence type 2
Complete the Conditional Sentences Type 2
1. If I were ( be ) rich , my life ( change ) completely.
2. I ( invite ) all my friends if I (have) a house by the beach.
3. We (have ) great parties if my friends ( came ) to my island.
4. If we (like ) to go shopping in a big city, we ( charter ) helicopter.
5. If you (go) by bike more often , you (be ) so flabby.
6. Where you (go ) if you could go anywhere in the world ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Nguyễn Tiến Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)