Unit 9. My favourite food and drink
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Anh |
Ngày 14/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Unit 9. My favourite food and drink thuộc Let's Learn 4
Nội dung tài liệu:
welcome to our class !
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
Mục đích: nghe và làm quen với cách nói trạng thái và nhu cầu về ăn ,uống
Lili : I’m hungry, Mum. I’d like a hamburger.
Mother : Oh, no hamburger today, dear.
Would you like some noodles?
Lili : Yes, please.
Mother : Here you are.
Lili : Thanks, Mum.
I’m hungry :
Con (tôi) đói
I’d like a hamburger:
Con (tôi) muốn ăn hăm- bơ – gơ.
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
I like ……., ví dụ: I like hamburgers.( Nói sở thích)
I’d like….., ví dụ: I’d like a hamburger.( Nói nhu cầu/ đề nghị)
Would you like…? Nói lời mời
Ví dụ: Would you like a hamburger?
Bread: bánh mì
Rice: cơm
Mineral water: nước khoáng
A hamburger: bánh kẹp hăm-bơ-gơ
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
2. Let’s talk
I am + tính từ chỉ trạng thái ( hungry, thirsty )
Mục đích: luyện nói trạng thái và nhu cầu ( đề nghị ) về ăn uống
I am ( I’m ) hungry: tôi đói
I’m thirsty: tôi khát.
I’m hungry.
I’d like_____________
I’m thirsty.
I’d like___________
bread
mineral water
rice
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
2. Let’s talk
Bread: bánh mì
Rice: cơm
Mineral water: nước khoáng
Hamburger: bánh kẹp hăm-bơ-gơ.
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
2. Let’s talk
3. Listen and number
1.b 2. c 3.a
thanks for your attention !
Goodbye !
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
Mục đích: nghe và làm quen với cách nói trạng thái và nhu cầu về ăn ,uống
Lili : I’m hungry, Mum. I’d like a hamburger.
Mother : Oh, no hamburger today, dear.
Would you like some noodles?
Lili : Yes, please.
Mother : Here you are.
Lili : Thanks, Mum.
I’m hungry :
Con (tôi) đói
I’d like a hamburger:
Con (tôi) muốn ăn hăm- bơ – gơ.
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
I like ……., ví dụ: I like hamburgers.( Nói sở thích)
I’d like….., ví dụ: I’d like a hamburger.( Nói nhu cầu/ đề nghị)
Would you like…? Nói lời mời
Ví dụ: Would you like a hamburger?
Bread: bánh mì
Rice: cơm
Mineral water: nước khoáng
A hamburger: bánh kẹp hăm-bơ-gơ
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
2. Let’s talk
I am + tính từ chỉ trạng thái ( hungry, thirsty )
Mục đích: luyện nói trạng thái và nhu cầu ( đề nghị ) về ăn uống
I am ( I’m ) hungry: tôi đói
I’m thirsty: tôi khát.
I’m hungry.
I’d like_____________
I’m thirsty.
I’d like___________
bread
mineral water
rice
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
2. Let’s talk
Bread: bánh mì
Rice: cơm
Mineral water: nước khoáng
Hamburger: bánh kẹp hăm-bơ-gơ.
Monday, march, 16th 2009
Unit nine: MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B1-2-3
1. Listen and repeat.
2. Let’s talk
3. Listen and number
1.b 2. c 3.a
thanks for your attention !
Goodbye !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Anh
Dung lượng: 2,08MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)