Unit 9: In my classroom

Chia sẻ bởi Minh Quy | Ngày 11/10/2018 | 96

Chia sẻ tài liệu: Unit 9: In my classroom thuộc Tiếng Anh 4 (Thí điểm)

Nội dung tài liệu:

Unit 9 In My Classroom
Lesson 1
Friday, December 14th, 2012
a cupboard
1. Vocabulary:
a board
a painting
a bench
a desk
benches
desks
a clock
a map
maps
1. a cupboard
Matching
2. a desk
3. a bench
4. a painting
5. a map
6. a board (n)
7. a clock
a. b?c tranh
b. b?n d?
c. t? d?ng d?
d. b�n h?c sinh
h. b?ng
e. d?ng h?
g. gh? bang
Unit 9 - Lesson 1
1. What is it ?
 It’s a board.
2. What are they?
 They are desks.
* Use
Dùng để hỏi tên một đồ vật ở gần hoặc ở xa.
* Note
a đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
an đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
1. Look, listen and repeat
Quan : What is it ?
Phong : It’s a new clock.
Quan : Where is it ?
Phong : Look ! It’s behind you.
Pupils : Oh!That’s fun.
It’s a cupboard
2. Look and say
What is it?
a board
a painting
a bench
a desk
a map
They are maps
What are they?

desks
benches
Home work
Learn the new words by heart
Ask and answer about things
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Minh Quy
Dung lượng: 7,61MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)