Unit 9 bai tap

Chia sẻ bởi Lê Việt Nam | Ngày 18/10/2018 | 67

Chia sẻ tài liệu: unit 9 bai tap thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Unit 9


sprinkle   /ˈsprɪŋkl/    (v.) rắc
First, sprinkle salt and pepper on the chicken. -Đầu tiên, rắc muối và tiêu lên thịt gà.

grill /ɡrɪl/ (v.) nướng- Grill the chicken for about 10 minutes. Nướng gà trong khoảng 10 phút.

slice   /slaɪs/  (v.)thái lát Now slice the grilled chicken thinly.
Giờ hãy thái thịt gà đã nướng thành các lát mỏng.

spread /spred/ (v.) phết
Evenly spread BBQ sauce on the bread. 
Phết đều sốt BBQ lên bánh mì.

grate /ɡreɪt/ (v.) nạo
Grate the cheese and sprinkle it over the bread. 
Nạo pho mát và rắc lên bánh mì.

chop /tʃɒp/ (v.) chặt, thái, bổ
First chop the onion, bacon and an apple. 
Đầu tiên thái hành tây, thịt xông khói và một quả táo.

cube /kjuːb/ (n.) miếng hình lập phương
She is chopping the cucumber into small cubes. 
Cô ấy đang thái dưa chuột thành các miếng hình lập phương nhỏ.

  deep-fry   /diːp fraɪ/   (v.) rán ngập mỡ
Deep- frying the chicken for about 10 minutes. 
Rán gà ngập trong mỡ khoảng 10 phút.

  dip   /dɪp/   (v.) nhúng
Could you dip the fish into the batter? 
Cậu có thể nhúng cá vào bột giúp tớ được không?

  drain /dreɪn/ (v.) làm ráo nước
Drain the pasta before mixing it with tomato sauce. 
Làm ráo mì trước khi trộn với nước sốt cà chua.

garnish   /ˈɡɑːnɪʃ/   (v.) trang trí món ăn
Garnish the dish with some celery leaves before serving. 
Trang trí món ăn này với vài lá cần tây trước khi ăn.

marinate   /ˈmærɪneɪt/   (v.) ướp
Leave the mixture to marinate for 10 minutes. 
Ướp hỗn hợp trong vòng 10 phút.

peel /piːl/ (v.) gọt vỏ, bóc vỏ
Did you peel the apples? 
Cậu đã gọt vỏ táo chưa?

purée /ˈpjʊəreɪ/  (v.) xay nhuyễn
Purée the vegetables in the mixer until it is smooth. 
Xay nhuyễn các loại rau bằng máy trộn cho đến khi chúng nhỏ mịn.

roast /rəʊst/ (v.) quay
She taught me how to roast a chicken. 
Cô ấy dạy tôi cách quay gà.  

simmer /ˈsɪmə(r)/  (v.) om, ninh nhỏ lửa
Don`t simmer the sauce for more than 10 minutes. 
Đừng ninh nước sốt lâu hơn mười phút.    

steam /stiːm/  (v.) hấp
Have you steamed the fish for me? 
Cậu đã hấp cá cho tớ chưa?

stew /stjuː/ (v.) hầm
The beef needs to stew for one hour. 
Thịt bò này cần được hầm trong khoảng một giờ.

stir-fry /stɜː(r) fraɪ/ (v.) xào
Add the pumpkin and stir-fry for a few minutes. 
Thêm bí đỏ vào và xào trong vòng vài phút.

whisk /wɪsk/ (v.) đánh (trứng…)
You should whisk the eggs lightly. 
Cậu nên đánh trứng một cách nhẹ nhàng.
allergic   /əˈlɜːdʒɪk/   (adj.) dị ứng
I`m allergic to seafood. 
Tôi dị ứng với đồ hải sản.

batter   /ˈbætə(r)/   (n.) bột chiên
Dip the fish into the batter, then drop it into the hot oil. 
Nhúng cá vào bột chiên và sau đó thả vào dầu nóng.

broth /brɒθ/ (n.) nước luộc thịt, nước xuýt
Simmer the broth gently for 15 minutes. 
Ninh nhỏ lửa nước xuýt trong khoảng 15 phút.

  curry /ˈkʌri/ (n.) món cà ri
We learnt how to make a chicken curry. 
Chúng tôi học cách nấu món cà ri gà.  

lasagne   /ləˈzænjə/  (n.) một dạng mỳ Ý dạng tấm hoặc lá
They served special food for children, and one of the dishes was lasagne. 
Họ phục vụ những món ăn đặc biệt dành cho trẻ con và một trong số đó là món mì Ý Lasagne.  

lean /liːn/ (adj.) nạc, không dính mỡ (thịt)
I need a lean piece of beef to make this dish. 
Tôi cần một miếng thịt bò nạc để làm món này.

nutritious   /njuˈtrɪʃəs/    (adj.) giàu dinh dưỡng, bổ dưỡng
Japanese rice is sticky and nutritious. 
Gạo Nhật rất dẻo và giàu dinh dưỡng.

squid   /skwɪd/  (n.) mực ống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Việt Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)