Unit 9. At home and away
Chia sẻ bởi Huy Phat |
Ngày 20/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Unit 9. At home and away thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 9 : AT HOME AND AWAY
SECTION A : A HOLIDAY IN NHA TRANG
A1 Vocabulary
Welcome back : chaøo möøng baïn trôû laïi
Wonderful : tuyeät vôøi
Delicious: ngon
Temples :thaùp
Aqurium : hoà caù
Souvenir = gift : quaø löu nieäm ,taëng
After the trip : sau chuyeán ñi
Have a great time :coù thôøi gian tuyeät vôøi
A2 listen and read
Shark : cá mập
Dolphins: cá heo
Crab: cua bể
Types of fish : nhiều loài cá
Food stall : quầy bán thức ăn
Instead : thay thế
GRAMMAR: Past simple tense
Có 2 dạng :
REGULAR VERB : Động từ hợp quy(V+ed)
IRREGULAR VERB : Động từ bất quy
A / IRREGULAR
HỌC THUỘC LÒNG CỘT 2 SGK /177
B/ REGULAR VERBS
Ta nhớ them ‘ed’ ngay sau động từ
Ex: remembered
looked
Chú ý: động từ nào có 1 nguyên âm,tận cùng = 1 phụ âm,ta gấp đôi phụ âm rồi cộng thêm ‘ed’
Ex: stopped ,fitted
B/ cont
Khi động từ nào tận cùng có ‘x,w’ ta viết bình thường
Ex : fixed ,sewed
Động từ naò có ‘e’ ta thêm d
Ex : liked
Động từ tận cùng là y.đổi y thành I +ed
Ex : study – studied
Nhưng trước y là nguyên âm, ta giữ nguyên
Ex: played ,stayed
C/ CÁCH PHÁT ÂM ‘ed’
Có 3 cách phát âm ‘ed’
cách 1 : /id/
cách 2 : /t/
cách 3: /d/
Cách 1: /id/
Khi có các âm tận cùng là t ,d
Ex : wanted /id/
needed /id/
Cách 2: /t/
Khi các âm tận cùng là :
ce ,ch,gh,ss,x,sh,k,f,p
Ex: watched /t/ ,liked /t/ ,stopped /t/, fixed /t/ ,missed /t/ ,brushed /t/ …
Cách 3: /d/
Các trường hợp còn lại:
Ex : opened /d/
remembered /d/
A4 : READ
Ba’s diary
Talked /t/ noùi
Arrived /d/ ñến tới
Worked /t/ laøm (việc)
Rent /id/ thueâ
Moved /d/ di chuyeån
Received /d/ nhaän
It won’t be diffcult to keep in touch
Seõ khoâng khoù khaên ñeå giöõ lieân laïc
Section B: NEIGHBORS
B1 :
look : trông có vẻ
hairdresser : thợ uốn tóc
dressmaker : thợ may
heighbor: người hàng xóm
clever : khéo tay
material : vải
Grammar: cách hỏi nghề
WHAT + DO/DOES + S + DO
Trả lời :
S + be +(a/an) + nghề
Ex : what do you do ? I’m a student
B3 : Read
.Sew : may
.Decide : quyết định
.Try- tried : thử
.Fit : vừa vặn
.Useful : có ích
.Hobby : sở thích
.Cushion :tấm đệm
.Skirt : váy
.Pretty: xinh đẹp ,dễ thương
THE END
SECTION A : A HOLIDAY IN NHA TRANG
A1 Vocabulary
Welcome back : chaøo möøng baïn trôû laïi
Wonderful : tuyeät vôøi
Delicious: ngon
Temples :thaùp
Aqurium : hoà caù
Souvenir = gift : quaø löu nieäm ,taëng
After the trip : sau chuyeán ñi
Have a great time :coù thôøi gian tuyeät vôøi
A2 listen and read
Shark : cá mập
Dolphins: cá heo
Crab: cua bể
Types of fish : nhiều loài cá
Food stall : quầy bán thức ăn
Instead : thay thế
GRAMMAR: Past simple tense
Có 2 dạng :
REGULAR VERB : Động từ hợp quy(V+ed)
IRREGULAR VERB : Động từ bất quy
A / IRREGULAR
HỌC THUỘC LÒNG CỘT 2 SGK /177
B/ REGULAR VERBS
Ta nhớ them ‘ed’ ngay sau động từ
Ex: remembered
looked
Chú ý: động từ nào có 1 nguyên âm,tận cùng = 1 phụ âm,ta gấp đôi phụ âm rồi cộng thêm ‘ed’
Ex: stopped ,fitted
B/ cont
Khi động từ nào tận cùng có ‘x,w’ ta viết bình thường
Ex : fixed ,sewed
Động từ naò có ‘e’ ta thêm d
Ex : liked
Động từ tận cùng là y.đổi y thành I +ed
Ex : study – studied
Nhưng trước y là nguyên âm, ta giữ nguyên
Ex: played ,stayed
C/ CÁCH PHÁT ÂM ‘ed’
Có 3 cách phát âm ‘ed’
cách 1 : /id/
cách 2 : /t/
cách 3: /d/
Cách 1: /id/
Khi có các âm tận cùng là t ,d
Ex : wanted /id/
needed /id/
Cách 2: /t/
Khi các âm tận cùng là :
ce ,ch,gh,ss,x,sh,k,f,p
Ex: watched /t/ ,liked /t/ ,stopped /t/, fixed /t/ ,missed /t/ ,brushed /t/ …
Cách 3: /d/
Các trường hợp còn lại:
Ex : opened /d/
remembered /d/
A4 : READ
Ba’s diary
Talked /t/ noùi
Arrived /d/ ñến tới
Worked /t/ laøm (việc)
Rent /id/ thueâ
Moved /d/ di chuyeån
Received /d/ nhaän
It won’t be diffcult to keep in touch
Seõ khoâng khoù khaên ñeå giöõ lieân laïc
Section B: NEIGHBORS
B1 :
look : trông có vẻ
hairdresser : thợ uốn tóc
dressmaker : thợ may
heighbor: người hàng xóm
clever : khéo tay
material : vải
Grammar: cách hỏi nghề
WHAT + DO/DOES + S + DO
Trả lời :
S + be +(a/an) + nghề
Ex : what do you do ? I’m a student
B3 : Read
.Sew : may
.Decide : quyết định
.Try- tried : thử
.Fit : vừa vặn
.Useful : có ích
.Hobby : sở thích
.Cushion :tấm đệm
.Skirt : váy
.Pretty: xinh đẹp ,dễ thương
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huy Phat
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)