Unit 9. At home and away
Chia sẻ bởi Nhữ Thị Bích Ngọc |
Ngày 20/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Unit 9. At home and away thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
MARIE CURIE HIGH SCHOOL
WELCOME TO OUR CLASS
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
A. A HOLIDAY IN NHA TRANG( A3,4)
M ARIE C URIE HIGH SCHOOL
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (adj) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi (đại từ sở hữu)
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
The Robinsons returned to Hanoi by train
The Robinsons returned to Hanoi by bus
This was the first time Liz saw the paddies.
This was the second time Liz saw the paddies.
They stopped at the restaurant for a short time.
They stopped at the restaurant for a long time.
Mr. Robinson bought some food for Liz.
Mrs Robinson bought some food for Liz.
They arrived home in the afternoon.
They arrived home in the evening.
The Robinsons returned to Hanoi by bus
This was the first time Liz saw the paddies.
They stopped at the restaurant for a short time.
Mrs Robinson bought some food for Liz.
They arrived home in the evening.
b
c
e
h
j
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
II. Listen and read Ba’s diary
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
a. Liz lived a long way from Ba
a => False: Liz lived next door to Ba
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
b. Liz learned Vietnamese in the USA.
b => False: Liz learned Vietnamese in Vietnam
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
c. Liz collects stamps.
c => False: Liz doesn’t collect stamps. She gives them to Ba
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
d. Liz’s aunt lives in Vietnam
d => False: Liz’s aunt lives in New York.
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
e. The Robinsons moved to Ho Chi Minh City.
e => False: The Robinsons moved to anew apartment on the other side of Hanoi
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
f. The Robinsons moved. Now Ba is happy.
f => False: Ba neither happy or sad because he and Liz can keep in touch.
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
g. Ba is never going to see Liz again.
g=> False: Ba is going to see Liz again.
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
14
1/11/2011
VI. HOMEWORK
-Learn the new words by heart
- Practice reading A4 and make true sentences in notebook.
-Prepare B1
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION
BYE BYE!
WELCOME TO OUR CLASS
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
A. A HOLIDAY IN NHA TRANG( A3,4)
M ARIE C URIE HIGH SCHOOL
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (adj) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi (đại từ sở hữu)
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
The Robinsons returned to Hanoi by train
The Robinsons returned to Hanoi by bus
This was the first time Liz saw the paddies.
This was the second time Liz saw the paddies.
They stopped at the restaurant for a short time.
They stopped at the restaurant for a long time.
Mr. Robinson bought some food for Liz.
Mrs Robinson bought some food for Liz.
They arrived home in the afternoon.
They arrived home in the evening.
The Robinsons returned to Hanoi by bus
This was the first time Liz saw the paddies.
They stopped at the restaurant for a short time.
Mrs Robinson bought some food for Liz.
They arrived home in the evening.
b
c
e
h
j
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
II. Listen and read Ba’s diary
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
a. Liz lived a long way from Ba
a => False: Liz lived next door to Ba
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
b. Liz learned Vietnamese in the USA.
b => False: Liz learned Vietnamese in Vietnam
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
c. Liz collects stamps.
c => False: Liz doesn’t collect stamps. She gives them to Ba
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
d. Liz’s aunt lives in Vietnam
d => False: Liz’s aunt lives in New York.
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
e. The Robinsons moved to Ho Chi Minh City.
e => False: The Robinsons moved to anew apartment on the other side of Hanoi
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
f. The Robinsons moved. Now Ba is happy.
f => False: Ba neither happy or sad because he and Liz can keep in touch.
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
paddies(v):
food(n):
an apartment :
Keep in touch (v) :
Mine :
Move (v) to:
cánh đồng lúa
Chuyển đến
một căn hộ
giữ liên lạc
Của tôi
return (v) to :
trở về
arrive (v) home:
về đến nhà
time (n):
I. Vocabulary
improve
Age (n)
Cải thiện
lần
Thức ăn
tuổi
Rent (v)
thuê
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
Lesson 3. A. A HOLIDAY IN NHA TRANG? (3,4)
II. Listen. Write the letter of the sentences you hear
g. Ba is never going to see Liz again.
g=> False: Ba is going to see Liz again.
III. Listen and read Ba’s diary. Make sentences true
14
1/11/2011
VI. HOMEWORK
-Learn the new words by heart
- Practice reading A4 and make true sentences in notebook.
-Prepare B1
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION
BYE BYE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Thị Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)