Unit 9. At home and away
Chia sẻ bởi Vũ Minh Trung |
Ngày 20/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Unit 9. At home and away thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 9
AT HOME AND AWAY
Thursday, December 21st , 2015
Hairdresser (N) : Thợ uốn, cắt tóc nữ
Hairdresser (N) : Thợ uốn, cắt tóc nữ
Material (N) : Chất liệu, vật liệu
Dress (N) : Váy.
Dressmaker (N) : Người thợ may (váy)
1.Sewing machine (N): Máy may
2.Cushion (N): Tấm đệm gối
3.Skirt (N): Đầm
4.Big (Adj): Lớn, rộng.
-> too big : quá lớn.
5.Fitted (Adj): Vừa vặn
AT HOME AND AWAY
Thursday, December 21st , 2015
Hairdresser (N) : Thợ uốn, cắt tóc nữ
Hairdresser (N) : Thợ uốn, cắt tóc nữ
Material (N) : Chất liệu, vật liệu
Dress (N) : Váy.
Dressmaker (N) : Người thợ may (váy)
1.Sewing machine (N): Máy may
2.Cushion (N): Tấm đệm gối
3.Skirt (N): Đầm
4.Big (Adj): Lớn, rộng.
-> too big : quá lớn.
5.Fitted (Adj): Vừa vặn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Minh Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)