Unit 9. At home and away
Chia sẻ bởi Trần Đình Tuân |
Ngày 18/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 9. At home and away thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Preparing day: 11/ 01/ 2015
REVIEW UNIT 9
A. Aims:
- Teach Ss how to use: PAST SIMPLE
- Dạy ôn và nâng cao, làm bài tập của Unit 9 nh: past simple tense, talk about your vacation, talk about hobbies, describe a process, present simple tense.
B. Methods:
- Teach the vocab of the UNIT 9.
- Do the exercises to practice further.
C. Content:
I. Vocabulary:
aquarium: bể cá/ hồ cá
animal: động vật
arrive: đến/ tới
birthday cake: bánh sinh nhật
birthday card: thiệp sinh nhật
borrow: mợn/ cho mợn
cap: mũ lỡi trai
cheap: rẻ
clever: khéo léo/ khéo tay/ thông minh
collect: thu thập/ thu lợm
colorful: nhiều màu sắc/ màu sắc sặc sỡ
crab: con cua
cupboard: chạn bát/ tủ bát
cushion: tấm đệm/ gối
cut: cắt
dangerous: nguy hiểm
decide: quyết định
decorate: trang trí
delicious: ngon
dolphin: cá heo
dress: váy/ cái váy dài
exit: lối ra
expensive: đắt/ mắc
festival: lễ hội
fit: vừa/ vừa vặn
foodstall: quán ăn/ quán phở
friendly: thân thiện
gift: quà tặng
II. Theory:
1. How to use: TO BE/ THERE IS/ THERE ARE
2. How to use the past simple:
Quá khứ đơn (Simple Past):
1) Cách thành lập:
- Câu khẳng định S + V2/ed; S + was/were
- Câu phủ định S + did + not + V; S + was/were + not
- Câu hỏi Did + S + V?; Was/Were + S?
2) Cách dùng chính:
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last
week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
III. Exercises:
EX1 : Chuyển TOBE sang quá khứ:
T O D A Y Y E S T E R D A Y
- I am at home ( I was at home
1. Jane and Michael are tired.
(
2. She is in the park.
3. It’s a sunny day.
4. You are late.
5. They aren’t hungry.
6. We aren’t at work.
7. I am thirsty.
8. You aren’t at school.
9. We are at the cinema.
10.Paula isn’t happy.
11.Everyone is excited.
12.I am not afraid. ..
EX 2 : Hãy viết các động từ sau sang dạng quá khứ :
1.sit: - call: - miss: - be:
2.become: - sweep: - give: - go:
3.show: - enjoy: - repair: - arrive:
4.paint: - meet: - find: - cut:
5.ask: - help: - lend: - chat:
6.sleep: - catch: - rehearse: - empty:
7.feed: - tidy: - swap: - buy:
EX 3 : Hãy viết ĐT ở quá khứ đơn:
My sister and I (go) shopping last weekend.
...................................................................................................................................
Minh (visit) Ho Tay Water Park with his father.
...................................................................................................................................
Lan and Nga (play) badminton.
...................................................................................................................................
Binh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Tuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)