Unit 8. The story of my village
Chia sẻ bởi Ngọ Minh Huấn |
Ngày 08/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. The story of my village thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
wellcome to class
E
L
V
I
L
A
G
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Suggestion
1,It is a noun of place
Warm up: Guest the word by choosing correct the letter
2
Unit 8
THE STORY OF MY VILLAGE
Period 49: Vocabulary and grammar
- mud (n):
- straw (n):
- brick (n):
I. Vocabulary
bùn
gạch
rơm
- introduce (v):
giới thiệu.
- stortage (n):
sự thiếu thốn
- crop (n):
vụ mùa
- harvest (v) : gặt
- plough (v): cày
- buffalo:(n) trâu
- technical high school: trường trung học kỹ thuật
- rice field (n) cánh đồng lúa
- bumper crop (n) mùa màng bội thu
send somebody to school / college: gửi ai đi học phổ thông/ đại học
villager (n) dân làng
in need of many things : thiếu thốn nhiều thứ
bettering one’s life : cải thiện cuộc sống của ai đó.
- mud (n): bùn
- brick (n): gạch
- straw (n): rơm
introduce (v): giới thiệu
stortage (n): sự thiếu thốn
rice field (n) cánh đồng lúa
crop (n): vụ mùa
harvest (v) gặt
plough (v):cày
Buffalo (n) trâu
technical high school: trường trung học kỹ thuật
bumper crop (n) mùa bội thu
send somebody to school / college: gửi ai đi học phổ thông/ đại học
villager (n): người dân
in need of many things: thiếu thốn nhiều thứ
bettering one’s life: cải thiện cuộc sống của ai đó.
Vocabulary
1.Reported statement:(câu nói gián tiếp)
Mary
Daisy
Mary said to Daisy:”he is my friend”
Mary told Daisy he was Mary’s friend.
____
Daisy said :”I like him”
Daisy said (that) she liked him.
“ He is my friend”
II. Grammar:
The way to change direct speech into indirect speech
- Động từ trong mệnh đề chính (giới thiệu): said (that), thought (that), announced (that), told +O (that)
Đổi đại từ cho phù hợp với người nói người nghe
Eg: “I’m doing my homework” he said.
-> He said he was doing his homework.
Eg: “Hai has written Ha a letter” Nam told.
-> Nam told me that Hai had written Ha a letter.
Eg: “I watched the love film yesterday” she said.
-> She said she had watched the love film the day before.
-Thì d?ng t? du?c li l?i m?t thì:
Hiện tại đơn (is/ are) ? Quá khứ đơn (was/ were)
(do/ does) -> did
Hiện tại tiếp diễn (am/is/are +V-ing) ? Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing)
Hiện tại hòan thành (have/has +Vpp) ? Quá khứ hòan thành (had + Vpp)
Quá khứ đơn (Ved) ? Quá khứ hòan thành (had + Vpp)
Will ? Would
Can ? Could
Must/ Have to ? Had to
Những đại từ chỉ định, trạng từ chỉ thời gian, không gian cũng thay đổi.
This -> that
Here -> there
Yesterday -> the day before
Tomorrow -> the next day
2. Conditional sentence type I
If I have money
If S + V(present simple) , S Will / Can + V (bare infinitive)
If …..
……will.....
,I will go to Hue for a holiday
Form (cấu trúc)
Conditional sentence type 1 (câu điều kiện loại 1)
Use:(cách dùng)
Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai
Eg: If he has free time, he will play tennis.
Diễn tả thói quen:
Eg: Hoa usually walks to office if she has enough time
Notes:
- Mệnh đề if có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính. Khi mệnh đề if đứng trước mệnh đề chính thì cần có dấu “ , ” ở giữa 2 mệnh đề.
- UNLESS
Unless = if…not
ex: You will be late if you do not hurry.
You will be late unless you hurry.
- Sau “unless”, “if”, “when” không dùng thì tương lai
III. Exercise: choose the best answer by circling the letter A,B,C or D
1. If the weather ………nice tomorrow, we ……..swimming.
A. is-go B. is-will go C. will be-go D. will be-will go
2. If Tom is late again, he ………….his job.
A. loses B. lost C. will lose D. would lose
3. We will go skiing if it ……………this winter.
A. snows B. snowed C. will snow D. is snowing
4. “ I’m going to Ho Chi Minh City soon”.
She said she ………. going to Ho Chi Minh City soon
A. is B. am C. were D. was
5. The teacher ……………them that she was going to hold a English-speaking club
A. says B. said C. told D. tells
6. “ the film will be interesting”.
I thought the film …….. Interesting.
A. Would be B. can be C. could be D. will be
Good bye!
E
L
V
I
L
A
G
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Suggestion
1,It is a noun of place
Warm up: Guest the word by choosing correct the letter
2
Unit 8
THE STORY OF MY VILLAGE
Period 49: Vocabulary and grammar
- mud (n):
- straw (n):
- brick (n):
I. Vocabulary
bùn
gạch
rơm
- introduce (v):
giới thiệu.
- stortage (n):
sự thiếu thốn
- crop (n):
vụ mùa
- harvest (v) : gặt
- plough (v): cày
- buffalo:(n) trâu
- technical high school: trường trung học kỹ thuật
- rice field (n) cánh đồng lúa
- bumper crop (n) mùa màng bội thu
send somebody to school / college: gửi ai đi học phổ thông/ đại học
villager (n) dân làng
in need of many things : thiếu thốn nhiều thứ
bettering one’s life : cải thiện cuộc sống của ai đó.
- mud (n): bùn
- brick (n): gạch
- straw (n): rơm
introduce (v): giới thiệu
stortage (n): sự thiếu thốn
rice field (n) cánh đồng lúa
crop (n): vụ mùa
harvest (v) gặt
plough (v):cày
Buffalo (n) trâu
technical high school: trường trung học kỹ thuật
bumper crop (n) mùa bội thu
send somebody to school / college: gửi ai đi học phổ thông/ đại học
villager (n): người dân
in need of many things: thiếu thốn nhiều thứ
bettering one’s life: cải thiện cuộc sống của ai đó.
Vocabulary
1.Reported statement:(câu nói gián tiếp)
Mary
Daisy
Mary said to Daisy:”he is my friend”
Mary told Daisy he was Mary’s friend.
____
Daisy said :”I like him”
Daisy said (that) she liked him.
“ He is my friend”
II. Grammar:
The way to change direct speech into indirect speech
- Động từ trong mệnh đề chính (giới thiệu): said (that), thought (that), announced (that), told +O (that)
Đổi đại từ cho phù hợp với người nói người nghe
Eg: “I’m doing my homework” he said.
-> He said he was doing his homework.
Eg: “Hai has written Ha a letter” Nam told.
-> Nam told me that Hai had written Ha a letter.
Eg: “I watched the love film yesterday” she said.
-> She said she had watched the love film the day before.
-Thì d?ng t? du?c li l?i m?t thì:
Hiện tại đơn (is/ are) ? Quá khứ đơn (was/ were)
(do/ does) -> did
Hiện tại tiếp diễn (am/is/are +V-ing) ? Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing)
Hiện tại hòan thành (have/has +Vpp) ? Quá khứ hòan thành (had + Vpp)
Quá khứ đơn (Ved) ? Quá khứ hòan thành (had + Vpp)
Will ? Would
Can ? Could
Must/ Have to ? Had to
Những đại từ chỉ định, trạng từ chỉ thời gian, không gian cũng thay đổi.
This -> that
Here -> there
Yesterday -> the day before
Tomorrow -> the next day
2. Conditional sentence type I
If I have money
If S + V(present simple) , S Will / Can + V (bare infinitive)
If …..
……will.....
,I will go to Hue for a holiday
Form (cấu trúc)
Conditional sentence type 1 (câu điều kiện loại 1)
Use:(cách dùng)
Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai
Eg: If he has free time, he will play tennis.
Diễn tả thói quen:
Eg: Hoa usually walks to office if she has enough time
Notes:
- Mệnh đề if có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính. Khi mệnh đề if đứng trước mệnh đề chính thì cần có dấu “ , ” ở giữa 2 mệnh đề.
- UNLESS
Unless = if…not
ex: You will be late if you do not hurry.
You will be late unless you hurry.
- Sau “unless”, “if”, “when” không dùng thì tương lai
III. Exercise: choose the best answer by circling the letter A,B,C or D
1. If the weather ………nice tomorrow, we ……..swimming.
A. is-go B. is-will go C. will be-go D. will be-will go
2. If Tom is late again, he ………….his job.
A. loses B. lost C. will lose D. would lose
3. We will go skiing if it ……………this winter.
A. snows B. snowed C. will snow D. is snowing
4. “ I’m going to Ho Chi Minh City soon”.
She said she ………. going to Ho Chi Minh City soon
A. is B. am C. were D. was
5. The teacher ……………them that she was going to hold a English-speaking club
A. says B. said C. told D. tells
6. “ the film will be interesting”.
I thought the film …….. Interesting.
A. Would be B. can be C. could be D. will be
Good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọ Minh Huấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)