Unit 8. Places
Chia sẻ bởi Phan Văn Diễn |
Ngày 20/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Places thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
You are here!
Look at the map. Ask and give directions!
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
. writing pad
(n)
bao thư
1 + 15 + 4 = 20
(adv)
tổng cộng, cả thảy
(n)
tiền thừa, tiền lẻ
cần
(n)
tập giấy viết thư
2. Excuse me. I`d like to buy an . .
1. A pen is 2,000 dong. A ruler is 3,000 dong. That is 5,000 dong . .
3. Hoa buys a 15,000-dong book. She gives the seller 20,000 dong. She receives 5,000 dong in . .
4. Hoa`d like to write a letter to Tim. She needs ... a .. .
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
* Checking
(n)
(adv)
(n)
. writing pad
(n)
(buy)
to buy
Gap fill
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
bao thư
(adv)
tổng cộng, cả thảy
(n)
tiền thừa, tiền lẻ
cần
(n)
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
Where will Liz mail her letter?
b) How much does Liz pay altogether?
c) How much change does she receive?
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
* Model sentences
. I`d like to send this letter to the USA.
?. How much is it?
-> It`s 9,500 dong.
a. Form:
I`d like to + v/N
?. How much is it /are they?
-> It`s / They`re.dong.
b. Use:
- Yêu cầu một cách lịch sự
- Hỏi-trả lời về giá cả
c. Practice:
Picture cues
3. Further practice:
Listening (B4 p.85)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
* Model sentences
. I`d like to send this letter to the USA.
?. How much is it?
-> It`s 9,500 dong.
a. Form:
I`d like to + v/N
?. How much is it /are they?
-> It`s / They`re.dong.
b. Use:
- Yêu cầu một cách lịch sự
- Hỏi-trả lời về giá cả
c. Practice:
Picture cues
3. Further practice:
Listening (B4 p.85)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
2.000 dong
1.500 dong
3.000 dong
2.500 dong
50.000 dong
A phone card
5 stamps
A writing pad
A pen
A packet of envelopes
The total cost is dong
59,000
She will have dong in change.
1.000
* Answer key
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
* Model sentences
. I`d like to send this letter to the USA.
?. How much is it?
-> It`s 9,500 dong.
a. Form:
I`d like to + v/N
?. How much is it /are they?
-> It`s / They`re.dong.
b. Use:
- Yêu cầu một cách lịch sự
- Hỏi-trả lời về giá cả
c. Practice:
Picture cues
3. Further practice:
Listening (B4 p.85)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
* Model sentences
. I`d like to send this letter to the USA.
?. How much is it?
-> It`s 9,500 dong.
a. Form:
I`d like to + v/N
?. How much is it /are they?
-> It`s / They`re.dong.
b. Use:
- Yêu cầu một cách lịch sự
- Hỏi-trả lời về giá cả
c. Practice:
Picture cues
3. Further practice:
Listening (B4 p.85)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
Thanks for attending !
See you !
Look at the map. Ask and give directions!
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
. writing pad
(n)
bao thư
1 + 15 + 4 = 20
(adv)
tổng cộng, cả thảy
(n)
tiền thừa, tiền lẻ
cần
(n)
tập giấy viết thư
2. Excuse me. I`d like to buy an . .
1. A pen is 2,000 dong. A ruler is 3,000 dong. That is 5,000 dong . .
3. Hoa buys a 15,000-dong book. She gives the seller 20,000 dong. She receives 5,000 dong in . .
4. Hoa`d like to write a letter to Tim. She needs ... a .. .
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
* Checking
(n)
(adv)
(n)
. writing pad
(n)
(buy)
to buy
Gap fill
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
bao thư
(adv)
tổng cộng, cả thảy
(n)
tiền thừa, tiền lẻ
cần
(n)
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
Where will Liz mail her letter?
b) How much does Liz pay altogether?
c) How much change does she receive?
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
* Model sentences
. I`d like to send this letter to the USA.
?. How much is it?
-> It`s 9,500 dong.
a. Form:
I`d like to + v/N
?. How much is it /are they?
-> It`s / They`re.dong.
b. Use:
- Yêu cầu một cách lịch sự
- Hỏi-trả lời về giá cả
c. Practice:
Picture cues
3. Further practice:
Listening (B4 p.85)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
* Model sentences
. I`d like to send this letter to the USA.
?. How much is it?
-> It`s 9,500 dong.
a. Form:
I`d like to + v/N
?. How much is it /are they?
-> It`s / They`re.dong.
b. Use:
- Yêu cầu một cách lịch sự
- Hỏi-trả lời về giá cả
c. Practice:
Picture cues
3. Further practice:
Listening (B4 p.85)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
2.000 dong
1.500 dong
3.000 dong
2.500 dong
50.000 dong
A phone card
5 stamps
A writing pad
A pen
A packet of envelopes
The total cost is dong
59,000
She will have dong in change.
1.000
* Answer key
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
* Model sentences
. I`d like to send this letter to the USA.
?. How much is it?
-> It`s 9,500 dong.
a. Form:
I`d like to + v/N
?. How much is it /are they?
-> It`s / They`re.dong.
b. Use:
- Yêu cầu một cách lịch sự
- Hỏi-trả lời về giá cả
c. Practice:
Picture cues
3. Further practice:
Listening (B4 p.85)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
. envelope
. altogether
. change
. need + N/to V.infi.
1. New words
2. Practice the dialogue in pairs.
. writing pad
(n)
(adv)
(n)
(n)
* Questions
a) She`ll mail the letter to the USA.
b) She pays 11,500 dong altogether.
c) She receives 3,500 dong in change.
* Model sentences
. I`d like to send this letter to the USA.
?. How much is it?
-> It`s 9,500 dong.
a. Form:
I`d like to + v/N
?. How much is it /are they?
-> It`s / They`re.dong.
b. Use:
- Yêu cầu một cách lịch sự
- Hỏi-trả lời về giá cả
c. Practice:
Picture cues
3. Further practice:
Listening (B4 p.85)
bao thư
tổng cộng, cả thảy
tiền thừa, tiền lẻ
cần
tập giấy viết thư
Thanks for attending !
See you !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Diễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)