Unit 8: My school timetable
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Mân |
Ngày 11/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: Unit 8: My school timetable thuộc Tiếng Anh 4 (Thí điểm)
Nội dung tài liệu:
Minh lang primary school
ENGLISH
class 4a
Welcome to our class
Teacher : Pham Thi Mien
Checking old lesson :
Friday, November 16th 2012
Nam: When do you have English ?
Linda: I have it on Monday and Friday.
Nam: What do you do during English lessons?
Linda: I learn to read and write in English.
1. Listen and repeat .
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
G2
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong, trong su?t
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Nam: When do you have English ?
Linda: I have it on Monday and Friday.
Nam: What do you do during English lessons?
Linda: I learn to read and write in English.
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong , trong su?t
A: What do you do during English lessons ?
2. Let`s talk .
* Structure :
Mẫu câu hỏi và trả lời về các hoạt động trong giờ học.
Bạn làm gì trong suốt giờ học tiếng Anh ?
Tôi học đọc và viết bằng tiếng Anh.
B: I learn to read and write in English.
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Nam: When do you have English ?
Linda: I have it on Monday and Friday.
Nam: What do you do during English lessons?
Linda: I learn to read and write in English.
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong , trong su?t
A: What do you do during English lessons ?
Bạn làm gì trong suốt giờ học tiếng Anh ?
B: I learn to read and write in English.
Tôi học đọc và viết bằng tiếng Anh.
2. Let`s talk .
* Structure :
Mẫu câu hỏi và trả lời về các hoạt động trong giờ học.
A: What do you do during + subject + lessons ?
B: I learn to / learn + cụm từ.
(1)
(2)
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong , trong su?t
2. Let`s talk .
A: What do you do during + subject + lessons ?
B: I learn to / learn + cụm từ.
(1)
(2)
read and write
draw pictures
learn about animals and plants
sing songs
G2
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
1. Listen and repeat .
2. Let`s talk .
3. Listen and number .
1
2
3
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Game: Making Sentences
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Friday, November 16th 2012
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong , trong su?t
A: What do you do during English lessons ?
Bạn làm gì trong suốt giờ học tiếng Anh ?
B: I learn to read and write in English.
Tôi học đọc và viết bằng tiếng Anh.
2. Let`s talk.
* Structure :
Mẫu câu hỏi và trả lời về các hoạt động trong giờ học.
A: What do you do during + subject + lessons ?
B: I learn to / learn + cụm từ.
(1)
(2)
3. Listen and number.
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Home Work:
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
- Học thuộc lòng và viết từ mới, mẫu câu.
- Làm bài tập 6, 7, 8 ( trang SBT).
Goodbye teachers
See you again !
Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Hạnh phúc thành đạt!
Chúc Các em học sinh!
Chăm ngoan học giỏi
ENGLISH
class 4a
Welcome to our class
Teacher : Pham Thi Mien
Checking old lesson :
Friday, November 16th 2012
Nam: When do you have English ?
Linda: I have it on Monday and Friday.
Nam: What do you do during English lessons?
Linda: I learn to read and write in English.
1. Listen and repeat .
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
G2
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong, trong su?t
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Nam: When do you have English ?
Linda: I have it on Monday and Friday.
Nam: What do you do during English lessons?
Linda: I learn to read and write in English.
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong , trong su?t
A: What do you do during English lessons ?
2. Let`s talk .
* Structure :
Mẫu câu hỏi và trả lời về các hoạt động trong giờ học.
Bạn làm gì trong suốt giờ học tiếng Anh ?
Tôi học đọc và viết bằng tiếng Anh.
B: I learn to read and write in English.
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Nam: When do you have English ?
Linda: I have it on Monday and Friday.
Nam: What do you do during English lessons?
Linda: I learn to read and write in English.
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong , trong su?t
A: What do you do during English lessons ?
Bạn làm gì trong suốt giờ học tiếng Anh ?
B: I learn to read and write in English.
Tôi học đọc và viết bằng tiếng Anh.
2. Let`s talk .
* Structure :
Mẫu câu hỏi và trả lời về các hoạt động trong giờ học.
A: What do you do during + subject + lessons ?
B: I learn to / learn + cụm từ.
(1)
(2)
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong , trong su?t
2. Let`s talk .
A: What do you do during + subject + lessons ?
B: I learn to / learn + cụm từ.
(1)
(2)
read and write
draw pictures
learn about animals and plants
sing songs
G2
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
1. Listen and repeat .
2. Let`s talk .
3. Listen and number .
1
2
3
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Game: Making Sentences
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Friday, November 16th 2012
1. Listen and repeat .
* New words :
during ( preposition ):
trong , trong su?t
A: What do you do during English lessons ?
Bạn làm gì trong suốt giờ học tiếng Anh ?
B: I learn to read and write in English.
Tôi học đọc và viết bằng tiếng Anh.
2. Let`s talk.
* Structure :
Mẫu câu hỏi và trả lời về các hoạt động trong giờ học.
A: What do you do during + subject + lessons ?
B: I learn to / learn + cụm từ.
(1)
(2)
3. Listen and number.
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
Home Work:
Friday, November 16th 2012
Unit six: My school timetable. ( Section B - 1, 2, 3)
- Học thuộc lòng và viết từ mới, mẫu câu.
- Làm bài tập 6, 7, 8 ( trang SBT).
Goodbye teachers
See you again !
Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Hạnh phúc thành đạt!
Chúc Các em học sinh!
Chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Mân
Dung lượng: 35,22MB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)