Unit 8 - grammar (hot)
Chia sẻ bởi Vũ Mộng Kha |
Ngày 20/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: unit 8 - grammar (hot) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CÂU NÓI TRỰC TIẾP VÀ CÂU NÓI GIÁN TIẾP
(DIRECT SPEECH AND INDIRECT SPEECH )
Định nghĩa : có 2 cách kể lại lời một người đã nói : cách nói trực tiếp (giữ nguyên văn lời nói đã được nói ra), cách nói gián tiếp (trích dẫn câu trực tiếp)
Trường hợp câu phát biểu : ta thực hiện theo các bước sau :
Đặt liên từ “That”(cũng có thể không) trước câu nói gián tiếp thay cho dấu 2 chấm và bỏ dấu 2 chấm đi .
Khi “Say” ở thì quá khứ là“Said” thì ta phải tuân theo sự hoà hợp các thì như sau :
Câu Nói Trực Tiếp
Câu Nói Gián Tiếp
Simple present ( S + V(s/es) )
Present continuous(S+am/is/are+V_ing)
Simple past (S + V(+ed/cộtII) )
Present perfect (S + Has/Have + PP )
Will
Shall
S + May
Must
Have to
Can
Simple past (S + V(+ed/cộtII) )
Past continuous (S+was/were+ V_ing)
Past perfect (S + Had + PP )
Past perfect (S + Had + PP )
Would
Should
S + Might
Had to
Had to
Could
Đại từ và tính từ sở hữu thường được đổi từ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ hai sang ngôi thứ 3
Ngôi
Đại Từ Sở Hữu
Tân Ngữ
Tính Từ Sở Hữu
Số Ít
Thứ 1
I (tôi)
Me
My
Thứ 2
You (bạn)
You
Your
Thứ 3
He (anh ấy)
Him
His
She (cô ấy)
Her
Her
It (nó)
It
Its
Số Nhiều
Thứ 1
We (chúng tôi)
Us
Our
Thứ 2
You ( các bạn )
You
You
Thứ 3
They ( chúng nó)
Them
Their
Những chỉ định từ , những trạng từ chỉ thời gian , không gian cũng đổi theo như dưới đây :
Câu Nói Trực Tiếp
Câu Nói Gián Tiếp
Here (ở đây)
There (ở đó)
This (cái này)
That/the (cái đó)
Now (bây giờ)
Then (lúc đó)
Today(hôm nay)
That day(hôm đó)
Tonight(tối nay)
That night(đêm đó)
Tomorrow(ngày mai)
The next day/ the following
day(ngày hôm sau)
Yesterday(ngày hôm qua)
The day before/the previous
day(ngày trước đó)
Next week/next year
The following week/year
Last week/last year
The previous week/year
To come
To go
Cách dùng “say” và “tell” : “say” dùng cho mọi trường hợp trừ khi có túc từ theo sau , khi đó ta dùng “tell”
Ex : He says : “I am poor” ( He says that he is poor
He says to me : “I am poor” ( he tells me that he is poor
Trường hợp câu hỏi :
Đổi “say” ra “Ask”
Nếu câu hỏi bắt đầu bằng từ nghi vấn : How , When , What , Which… ta giữ nguyên những từ nghi vấn ấy khi đổi sang hình thức câu nói gián tiếp.
Khi đổi sang hình thức gián tiếp thì không còn hình thức câu hỏi nữa và cũng không còn dấu chấm hỏi ( ngiã là chuyển từ thể nghi vấn sang thể khẳng định)
Ex : He said to me “why are you so late ?” ( he asked me why I was so late
Nếu câu hỏi không bắt dầu bằng những từ nghi vấn , ta phải thêm liên từ “If” hoặc “whether”
Ex : He said to me “do you like Saigon” ( He asked me If I like Saigon
THE PASSIVE (DẠNG BỊ ĐỘNG)
1. thì hiện tại đơn :
2. thì hiện tại tiếp diễn :
3.thì hiện tại hoàn thành :
4.thì quá khứ đơn :
5.thì quá khứ tiếp diễn :
6.thì quá khứ hoàn thành:
7.tương lai đơn :
8.Be going to :
GERUND (DANH ĐỘNG TỪ)
1. định nghĩa :
Danh động từ được thành lập bằng cácch thêm “ing” sau động từ nguyên mẫu :
Ex : to write ( writing to learn ( learning
2. vị trí của danh động từ
(DIRECT SPEECH AND INDIRECT SPEECH )
Định nghĩa : có 2 cách kể lại lời một người đã nói : cách nói trực tiếp (giữ nguyên văn lời nói đã được nói ra), cách nói gián tiếp (trích dẫn câu trực tiếp)
Trường hợp câu phát biểu : ta thực hiện theo các bước sau :
Đặt liên từ “That”(cũng có thể không) trước câu nói gián tiếp thay cho dấu 2 chấm và bỏ dấu 2 chấm đi .
Khi “Say” ở thì quá khứ là“Said” thì ta phải tuân theo sự hoà hợp các thì như sau :
Câu Nói Trực Tiếp
Câu Nói Gián Tiếp
Simple present ( S + V(s/es) )
Present continuous(S+am/is/are+V_ing)
Simple past (S + V(+ed/cộtII) )
Present perfect (S + Has/Have + PP )
Will
Shall
S + May
Must
Have to
Can
Simple past (S + V(+ed/cộtII) )
Past continuous (S+was/were+ V_ing)
Past perfect (S + Had + PP )
Past perfect (S + Had + PP )
Would
Should
S + Might
Had to
Had to
Could
Đại từ và tính từ sở hữu thường được đổi từ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ hai sang ngôi thứ 3
Ngôi
Đại Từ Sở Hữu
Tân Ngữ
Tính Từ Sở Hữu
Số Ít
Thứ 1
I (tôi)
Me
My
Thứ 2
You (bạn)
You
Your
Thứ 3
He (anh ấy)
Him
His
She (cô ấy)
Her
Her
It (nó)
It
Its
Số Nhiều
Thứ 1
We (chúng tôi)
Us
Our
Thứ 2
You ( các bạn )
You
You
Thứ 3
They ( chúng nó)
Them
Their
Những chỉ định từ , những trạng từ chỉ thời gian , không gian cũng đổi theo như dưới đây :
Câu Nói Trực Tiếp
Câu Nói Gián Tiếp
Here (ở đây)
There (ở đó)
This (cái này)
That/the (cái đó)
Now (bây giờ)
Then (lúc đó)
Today(hôm nay)
That day(hôm đó)
Tonight(tối nay)
That night(đêm đó)
Tomorrow(ngày mai)
The next day/ the following
day(ngày hôm sau)
Yesterday(ngày hôm qua)
The day before/the previous
day(ngày trước đó)
Next week/next year
The following week/year
Last week/last year
The previous week/year
To come
To go
Cách dùng “say” và “tell” : “say” dùng cho mọi trường hợp trừ khi có túc từ theo sau , khi đó ta dùng “tell”
Ex : He says : “I am poor” ( He says that he is poor
He says to me : “I am poor” ( he tells me that he is poor
Trường hợp câu hỏi :
Đổi “say” ra “Ask”
Nếu câu hỏi bắt đầu bằng từ nghi vấn : How , When , What , Which… ta giữ nguyên những từ nghi vấn ấy khi đổi sang hình thức câu nói gián tiếp.
Khi đổi sang hình thức gián tiếp thì không còn hình thức câu hỏi nữa và cũng không còn dấu chấm hỏi ( ngiã là chuyển từ thể nghi vấn sang thể khẳng định)
Ex : He said to me “why are you so late ?” ( he asked me why I was so late
Nếu câu hỏi không bắt dầu bằng những từ nghi vấn , ta phải thêm liên từ “If” hoặc “whether”
Ex : He said to me “do you like Saigon” ( He asked me If I like Saigon
THE PASSIVE (DẠNG BỊ ĐỘNG)
1. thì hiện tại đơn :
2. thì hiện tại tiếp diễn :
3.thì hiện tại hoàn thành :
4.thì quá khứ đơn :
5.thì quá khứ tiếp diễn :
6.thì quá khứ hoàn thành:
7.tương lai đơn :
8.Be going to :
GERUND (DANH ĐỘNG TỪ)
1. định nghĩa :
Danh động từ được thành lập bằng cácch thêm “ing” sau động từ nguyên mẫu :
Ex : to write ( writing to learn ( learning
2. vị trí của danh động từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mộng Kha
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)