Unit 8 - Grade 11
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Thi |
Ngày 02/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: unit 8 - Grade 11 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Unit 8
CELEBRATIONS
Vocabulary
agrarian (a) (thuộc) nghề nông
apricot blossom (n) hoa mai
do a clean up (exp) dọn dẹp sạch sẽ
fatty pork (n) mỡ (heo)
kumquat tree (n) cây quất vàng
lucky money (n) tiền lì xì
lunar calendar (n) âm lịch
pagoda (n) ngôi chùa
peach blossom (n) hoa đào
positive (a) tích cực
pray (for) (v) cầu nguyện
preparation (n) sự chuẩn bị
spread (v) kéo dài
sticky rice (n) nếp
wish (n) lời chúc.
comment (n) lời nhận xét
Dress up (n) ăn mặt đẹp
Plum (n) quả mận
cauliflower (n) súp lơ, bông cải
crop (n) mùa vụ
depend (on) (v) tùy vào
evil spirit (n) quỷ ma
French fries (n) khoai tây chiên
good spirit (n) thần thánh
kimono (n) áo kimônô (Nhật)
longevity (n) trường thọ
mask (n) mặt nạ
Mid-Autumn Festival (n) tết trung thu
National Independence Day (n) ngày Quốc Khánh
overthrow (v) lật đổ
parade (v) diễu hành
pine tree (n) cây thông
roast turkey (n) gà lôi quay
shrine (n) đền thờ
similarity (n) nét tương đồng
solar calendar (n) dương lịch
Thanksgiving (n) lễ tạ ơn
Valentine’s Day (n) lễ tình nhân
ward off (v) né tránh
Grammar
In definite pronouns (đại từ phiếm định): one(s), no one, anyone, someone, everyone.
1. one, ones
Dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó và tùy theo danh từ đó số ít hay số nhiều mà ta dùng ONE ( thế cho danh từ số ít ) hay ONES ( thế cho danh từ số nhiều ).
Ex: Which tie are you going to wear ?
- The one (the tie) that matches my new jacket.
Which glasses do you prefer?
- The green ones (glasses) or the brown ones (glasses)
Someone, everyone, no one are singular words
(Someone, everyone, no one là các đại từ số ít)
Someone, Anyone
+ SOMEONE ( một người nào đó, không biết rõ )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Ex: Someone wants to see you.
+ ANYONE ( bất cứ ai )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Ex: Don`t believe anyone in the house
Anyone còn được dùng trong câu xác định
Ex: Anyone will tell you where the house is.
No one/ Nobody, Everyone
+ NO ONE /NOBODY: không ai, diễn tả ý phủ định.
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Ex: No one/Nobody likes him : không ai thích anh ta
+ EVERYONE (mọi/ mỗi người )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Ex: Everyone is ready = All the people are ready.
Note: Everyone dùng động từ số ít nhưng nó dùng chỉ tất cả mọi người = All people
No, None
+ NO, NONE ( Không, không ai, không thứ gì cả )
Công thức biến đổi từ NOT qua NO và NONE như sau:
NOT + ANY = NO
NO + N = NONE
Ex: I don`t see any books on the table.
= I see no books on the table.
= I see none on the.
CELEBRATIONS
Vocabulary
agrarian (a) (thuộc) nghề nông
apricot blossom (n) hoa mai
do a clean up (exp) dọn dẹp sạch sẽ
fatty pork (n) mỡ (heo)
kumquat tree (n) cây quất vàng
lucky money (n) tiền lì xì
lunar calendar (n) âm lịch
pagoda (n) ngôi chùa
peach blossom (n) hoa đào
positive (a) tích cực
pray (for) (v) cầu nguyện
preparation (n) sự chuẩn bị
spread (v) kéo dài
sticky rice (n) nếp
wish (n) lời chúc.
comment (n) lời nhận xét
Dress up (n) ăn mặt đẹp
Plum (n) quả mận
cauliflower (n) súp lơ, bông cải
crop (n) mùa vụ
depend (on) (v) tùy vào
evil spirit (n) quỷ ma
French fries (n) khoai tây chiên
good spirit (n) thần thánh
kimono (n) áo kimônô (Nhật)
longevity (n) trường thọ
mask (n) mặt nạ
Mid-Autumn Festival (n) tết trung thu
National Independence Day (n) ngày Quốc Khánh
overthrow (v) lật đổ
parade (v) diễu hành
pine tree (n) cây thông
roast turkey (n) gà lôi quay
shrine (n) đền thờ
similarity (n) nét tương đồng
solar calendar (n) dương lịch
Thanksgiving (n) lễ tạ ơn
Valentine’s Day (n) lễ tình nhân
ward off (v) né tránh
Grammar
In definite pronouns (đại từ phiếm định): one(s), no one, anyone, someone, everyone.
1. one, ones
Dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó và tùy theo danh từ đó số ít hay số nhiều mà ta dùng ONE ( thế cho danh từ số ít ) hay ONES ( thế cho danh từ số nhiều ).
Ex: Which tie are you going to wear ?
- The one (the tie) that matches my new jacket.
Which glasses do you prefer?
- The green ones (glasses) or the brown ones (glasses)
Someone, everyone, no one are singular words
(Someone, everyone, no one là các đại từ số ít)
Someone, Anyone
+ SOMEONE ( một người nào đó, không biết rõ )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Ex: Someone wants to see you.
+ ANYONE ( bất cứ ai )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Ex: Don`t believe anyone in the house
Anyone còn được dùng trong câu xác định
Ex: Anyone will tell you where the house is.
No one/ Nobody, Everyone
+ NO ONE /NOBODY: không ai, diễn tả ý phủ định.
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Ex: No one/Nobody likes him : không ai thích anh ta
+ EVERYONE (mọi/ mỗi người )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Ex: Everyone is ready = All the people are ready.
Note: Everyone dùng động từ số ít nhưng nó dùng chỉ tất cả mọi người = All people
No, None
+ NO, NONE ( Không, không ai, không thứ gì cả )
Công thức biến đổi từ NOT qua NO và NONE như sau:
NOT + ANY = NO
NO + N = NONE
Ex: I don`t see any books on the table.
= I see no books on the table.
= I see none on the.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)