Unit 8. Celebrations

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Việt | Ngày 21/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Celebrations thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Hello!

Hi!
Hello!

Hello!
Class 9A9
Teachers’ Day
Women’s Day
Independence Day
Valentine’s Day
Birthday
May Day
CELEBRATIONS
UNIT 8
LESSON 1 :
- GETTING STARTED
- LISTEN AND READ
Wednesday, March 5th 2008
5.Easter
3.Christmas
2.Mid-Fall Festival
1.Lunar New Year
6.Wedding
4.Birthday
LISTEN AND READ
1/ (to) decorate :
trang trí
-Vocabulary :
Gần đến Tết em thường làm gì với đèn màu
bông hoa để cho nhà cửa đẹp hơn?
2/ (to) happen = (to) occur:
x?y ra
D?ng nghia v?i t?
(to) happen ho?c (to) take place
l� gì?
3/ sticky rice cake (n) :
bánh tét ,
bánh chưng
4/ slavery (n) :
sự nô lệ
slave (n):
ngöôì noâ leä
5/ Freedom:
sự tự do
Trái nghĩa với từ
slavery là gì?
6/ parade (n) :
cuộc diễu hành
Vào những dịp lễ hội lớn dân chúng thường tụ tập ở hai bên
đường để xem các đoàn thể, cơ quan, lực lượng quân đội…
thực hiện gì qua lễ đài?
1/ (to) occur
2/ Parade (n)
3/ Freedom (n)
5/ Sticky rice cake (n)
f/ sự nô lệ�
c/ xảy ra
a/ sự tự do
b/ bánh tét, bánh chưng
4/ Slavery (n)
6/ (to) decorate
e/ trang trí
d/ cuộc diễu hành
Matching
* Matching :
Israel (n)
Jewish (adj)
Passover (n)
Seder (n)
nước Do Thái
(thuộc) người Do Thái
lễ Quá Hải
Tiệc mặn có uống rượu
Tet
In late January
or early
February
Cleaning and decorating homes, and enjoying special food
Sticky rice cakes
Vietnam
Passover
In late March or early April
(not available)
Special meal called the Seder
Israel
Easter
Around the same time as Passover
People crowd the streets to watch colorful parades
Chocolate or sugar eggs
In many countries
Now, complete the table :
Eating
speacial meal

The man is a famous doctor. He is wearing a red shirt.
She wears the uniform. It was made last week.
She wears the uniform which was made last week.
The man who is wearing a red shirt is a famous doctor.
RELATIVE CLAUSES
Exercise :
Fill in the blanks with “ who or which ”
1. Do you know the woman………… is standing by the door?
2. This is the book………… is on wild animals.
3. The girl………has just come out of the room is my new neighbor.
who
which
who
Combine each pair of sentences into one by using suitable relative pronouns:
Have you ever spoken to the people? They live next door.
2. These are the keys. They open the front door and back door.
3. Half of the people didn`t appear. They were invited.
4. The dictionary isn`t expensive. I bought it at the bookstore.

Homework :
Learn by heart all the new words.
Make 4 sentences with “ who / which”.
THANK YOU VERY MUCH.
GOODBYE.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Việt
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)