Unit 8. Celebrations

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công | Ngày 21/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Celebrations thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Wednesday, March 5th , 2008
Work with a partner. Match the icons with the names of the celebrations they represent
Easter
Lunar new year
Christmas
Mid - Fall festival
wedding
birthday
Easter
wedding
Unit 8:
celebrations
birthday
Christmas
Lunar new year
Lesson 1: Getting started - Lisen and read
1. Getting started
Mid - Fall festival
Work with a partner. Match the icons with the names of the celebrations they represent
Unit 8:
celebrations
Lesson 1: Getting started - Listen and read
1. Getting started
2. Listen and read
a. New words
sticky rice cake: chung cake
celebrate (v): kỉ niệm
Passover: lễ quá hải
slavery (a) >< freedom
parade (v) (n) : diễu hành
joyful = chearful
Jewish (a): người do thái
Unit 8:
celebrations
Lesson 1: Getting started - Listen and read
1. Getting started
2. Listen and read
a. New words
b. Grammar
Family members who live a part try to be together at Tet
3. Practice
... Tet is a fertival which occurs in late January or early February ...
sticky rice cake: chung cake
celebrate (v): kỉ niệm
Passover: lễ quá hải
slavery (a) >< freedom
parade (v) (n) : diễu hành
joyful = chearful
* "Which" và "Who" là 2 đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ.
* "Which" thay thế cho danh từ chỉ vật, sự vật, sự việc và "Who" thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó.
... Tet is a fertival. Tet occurs in late January or early February ...
Family members live a part. Family members try to be together at Tet
Jewish (a): người Do Thái
Unit 8:
celebrations
Lesson 1: Getting started - Listen and read
1. Getting started
2. Listen and read
1. Tet occurs in late February and early march
1. Tet occurs in late January and early February
2. Vietnamese families clean and decorate their homes for Tet
3. Special food at Tet is nem
3. Special food at Tet is sticky - rice cake
4. Passover is in early March or late April
4. Passover is in late March or early April
5. On passover Jewish families eat a special meal called seder
6. Easter happens at around the same time as Tet
6. Easter happens at around the same time as Pasover
7. In many countries people crowd the streets to watch colorful parades on Easter day
T
F
T
F
T
F
T
F
T
F
T
F
T
F
b. Grammar
Family members who live a part try to be together at Tet
3. Practice
... Tet is a fertival which occurs in late January or early February ...
sticky rice cake: chung cake
celebrate (v): kỉ niệm
Passover: lễ quá hải
slavery (a) >< freedom
parade (v) (n) : diễu hành
joyful = chearful
* "Which" và "Who" là 2 đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ.
* "Which" thay thế cho danh từ chỉ vật, sự vật, sự việc và "Who" thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó.
F
T
F
F
T
F
T
a. New words
Jewish (a): người do thái
Unit 8:
celebrations
Lesson 1: Getting started - Listen and read
Viet
Nam
cleaning
and
decorating
homes, and
enjoying
special food
in late
January
or early
February
sticky
rice
cakes
Passover
Israel
special
meal
called
the Seder
(Not
available)
Easter
around
the same
time as
Passover
people crowd
the streets
to watch
colorful
parades
Chocolates
or sugar
eggs
in many
countries
late
March
or early
April
Now, complete the table
1. Getting started
2. Listen and read
b. Grammar
Family members who live a part try to be together at Tet
3. Practice
...Tet is a fertival which occurs in late January or early February ...
sticky rice cake: chung cake
celebrate (v): kỉ niệm
Passover: lễ quá hải
slavery (a) >< freedom
parade (v) (n) : diễu hành
joyful = chearful
* "Which" và "Who" là 2 đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ.
* "Which" thay thế cho danh từ chỉ vật, sự vật, sự việc và "Who" thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó.
a. New words
Jewish (a): người do thái
Unit 8:
celebrations
Lesson 1: Getting started - Listen and read
4. Production
1. Getting started
2. Listen and read
b. Grammar
Family members who live a part try to be together at Tet
3. Practice
...Tet is a fertival which occurs in late January or early February ...
sticky rice cake: chung cake
celebrate (v): kỉ niệm
Passover: lễ quá hải
slavery (a) >< freedom
parade (v) (n) : diễu hành
joyful = chearful
* "Which" và "Who" là 2 đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ.
* "Which" thay thế cho danh từ chỉ vật, sự vật, sự việc và "Who" thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó.
a. New words
Answer these questions. Write about your birthday. Then talk about it in the class.
1. When`s your birthday?
2. What do you often do on your birthday?
3. What do you often eat / drink on your birthday?
4. Where is it celebrated?
+ My birthday is on .........................................
5. Home work
+ Học thuộc từ mới, mẫu câu
+ Viết đoạn văn ngắn về ngày lễ sinh nhật của em
+ Chuẩn bị phần: Speak
.............. on the 1st ...... of January .........
- receive many presents/ flowers
- sing a song "Happy birthday"
- Eat birthday cake / fruit / sweet
- drink orange Juice / fruit Juice
- at home / .............
Jewish (a): người do thái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)